Gewandung /f =, -en (thi ca)/
trang phục, y phục; [sự] trang hoàng, bọc vải, che màn.
Gewand /n -(e)s, -wänder u (thi ca) -e/
trang phục, y phục, quần áo; im Gewand e (nghĩa bóng) dưđi mặt nạ.
Anzug /m -(e)s, -Zü/
1. quần áo, trang phục, y phục, phục súc; (quân sự) bộ quân phục;
Kleidung /í =, -en/
quần áo, y phục, trang phục, đồng phục, quân phục, binh phục.
Anputz /m -es, -e/
1. đô trang phục, phục trang, phục súc bộ quần áo, y phục; 2. lỏp trát, vữa trát; sự trát vữa.
Kleid /n -(e)s, -/
1. quần áo, trang phục, y phục; 2. áo dài phụ nữ, áo lơ muya, áo rốp, áo váy; das bürgerliche Kleid quần áo dân sự; Kleid er machen Leute (nghĩa bóng) f trông mặt bắt hình dong.
Staat II /m -(e/
1. y phục, trang phục, phục trang, phục súc, quần áo; sich in Staat II werfen mặc đẹp, diện, lên khuôn, thắng bộ; 2. [sự] bảnh bao, trải chuốt, đỏm dáng; [sự, vẻ, tính chất) hào hoa, lộng lẫy, huy hoàng, sang trọng; mit etw. (D) Staat II machen ăn mặc bảnh bao; mặc diện, diện, kẻng, ăn diện, diện; Staat II machen chi tiêu, tiêu phí, chi phí, tiêu pha, tiêu xài; großen Staat II machen ăn tiêu rộng rãi, tiêu sài sang trọng, ăn chơi lịch thiệp.
Putz /m-es, -e/
1. [bộ] quần áo, y phục, trang phục; phục trang; phục súc; 2. [sự] trát, trát vữa, lóp vữa; 3. (xây dựng) [sự] hoàn thiện, trang hoàng, trang trí.
Toilette /f =, -n/
1. y phục, trang phục, phục trang, phục súc, quần áo; 2. [sự] rửa ráy, chải chuốt, trang điểm, ăn mặc; 3. |eái] bàn trang điểm, bàn trang súc; 4. [cái] nhà xí, buồng vệ sinh; auf die Toilette gehen đi ra nhà xí.