Việt
lớp bọc
bao
Quần áo
lớp phủ
vỏ
y phục
vò
mặc tu phục
sự phủ
chụp
nắp
lớp áo
lớp áo. lớp bọc
Anh
clothing
cladding
clout
coat
general wearing apparel
Đức
Kleidung
Bespannung
Bekleidung
Verkleidung
Isolierung
Then, in three years, he meets another woman in a clothing shop in Neuchâtel. She is nice.
Ba năm sau ông gặp một người đàn bà xinh xắn khác trong một hiệu quần áo ở Neuchâtel.
Neighbors who have never spoken greet each other as friends, strip off their clothing and bathe in the fountains.
Những người vốn là hàng xóm của nhau mà trước đây chẳng hề chuyện trò nay chào hỏi nhau như bè bạn; họ cởi bỏ áo quần, vào tắm trong các hồ nước công cộng.
They wear dark, indistinct clothing and walk on their toes, trying not to make a single sound, trying not to bend a single blade of grass.
Họ mặc đồ sẫm và kín đáo, họ đi rón rén, cố không gây tiếng động hay làm gãy một ngọn cỏ nào.
Then he learns that while he has been gone his clothing shop has wildly prospered and diversified, or his daughter has lived her life and grown old, or perhaps his neighbor’s wife has just completed the song she was singing when he left his front gate.
Hắn được biết ràng từ lúc mình ra đi cửa hàng quần áo của hắn đã phát đạt không ngờ, đã chào thêm nhiều mặt hàng mới, rằng cô con gái hắn đã sống hết đời mình, nay hóa gia, hoặc bà vợ ông hàng xóm mới vừa kết thúc bài hát mà bà bắt đầu khi hắn mới bước ra khỏi cổng.
clothing,general wearing apparel
Y phục, quần áo
clothing, clout, coat
Kleidung /f/KTA_TOÀN/
[EN] clothing
[VI] quần áo (bảo hộ)
Bespannung /f/GIẤY/
[VI] bao, vỏ
Bekleidung /f/TH_LỰC/
[VI] lớp áo, lớp bọc
Verkleidung /f/TH_LỰC/
[EN] cladding, clothing
[VI] lớp bọc, vỏ
Isolierung /f/TH_LỰC/
[VI] lớp áo. lớp bọc (cách điện, nhiệt)
y phục, chụp, nắp
Quần áo, mặc tu phục
o sự bọc, sự phủ; quần áo
§ anticontamination clothing : quần áo chống nhiễm xạ; quần áo chống nhiễm bẩn
§ protactive clothing : quần áo bảo vệ
bao, vỏ; lớp bọc, lớp phủ
bao, vò; lớp bọc, lớp phủ