Việt
bộ quần áo
bộ đồng phục
y phục
trang phục
phục trang
phục sức
Đức
Bekleidungsstück
Tracht
Putz
Nun warf ihm der Vogel ein Kleid herab, das war so prächtig und glänzend, wie es noch keins gehabt hatte, und die Pantoffeln waren ganz golden.
Chim liền thả xuống một bộ quần áo đẹp chưa từng có và một đôi hài toàn bằng vàng.
Als es in dem Kleid zu der Hochzeit kam, wussten sie alle nicht, was sie vor Verwunderung sagen sollten.
Với bộ quần áo ấy cô đến dạ hội, mọi người hết sức ngạc nhiên há hốc mồm ra nhìn.
Da warf ihm der Vogel ein golden und silbern Kleid herunter und mit Seide und Silber ausgestickte Pantoffeln.
Chim thả xuống cho cô một bộ quần áo thêu vàng, thêu bạc và một đôi hài lụa thêu chỉ bạc.
Bäumchen, rüttel dich und schüttel dich,Wirf Gold und Silber über mich! Da warf der Vogel ein noch viel stolzeres Kleid herab als am vorigen Tag.
Lọ Lem lại đến gốc cây dẻ gọi:Cây ơi, cây hãy rung đi,Thả xuống áo bạc, áo vàng cho em.Chim lại thả xuống cho em một bộ quần áo lộng lẫy hơn hôm trước.
Now he owns a quarry. He has nine suits of clothes.
Bây giờ ông làm chủ một mỏ đá. Ông có chín bộ quần áo.
Tracht /[traxt], die; -, -en/
bộ quần áo; y phục; trang phục (dân tộc);
Putz /[pots], der; -es/
(veraltet) bộ quần áo; y phục; trang phục; phục trang; phục sức;
Bekleidungsstück /n -(e)s, -e/
bộ quần áo, bộ đồng phục;