Kollegialität /f =/
sự, tính] tập thể; [sự] lãnh đạo tập thể, quan hệ đồng chí.
Kollektivität /f =/
sự, tính] tập thể; Kollektivität der Leitung tính tập thể cùa sự lãnh đạo.
Kollektiv /n -s, -e u -s/
1. tập thể; 2. xem Kollektivum.
Belegschaft /f =, -en/
tập thể, biên chế.
gehockt /adv/
tập thể, hàng loạt, đồng loạt (khi nhảy xuống nưóc).
massenweise /I a/
thuộc về] quần chúng, đại chúng, đông đảo, tập thể; 11 adv hàng đoàn, hàng tôp.
Mitgliedschaft /f =/
1. hội tịch, đoàn tịch, đăng tịch; 2. tập thể; các hội viên [đoàn viên, đảng viên].
gesellschaftlich /I a/
1. [thuộc] xã hội, tập thể; gesellschaftliche Produktion (kinh tế) nền sản xuất xã hội; - e Eigentum sỏ hữu xã hội; gesellschaftlich e Arbeit công tác xã hội; - er Arbeiter nhà hoạt động xã hội; 2. [thuộc] giói thượng lưu, giói quí tộc; II adv: gesellschaftlich n ützliche Arbeit lao động (công trình) công ích xã hội.
kommunal /a/
1. [thuộc về] xã hội, công cộng, tập thể; 2. [thuộc về] thành phô, thị chính.
Gemeinwesen /n -s, =/
1. tập thể, công xã; das primitíue Gemein công xã nguyên thủy; 2. tính xã hội công chúng, xã hội; das städtische - doanh nghiệp thành phô; Gemein
öffentlich /I a/
1. [thuộc] xã hôi, công cộng, tập thể; in die öffentlich e Hand überführen quôc hữu hóa; 2. công khai; 3. quốc gia, nhà nưóc; ein öffentlich er Angestellter nhân viên nhà nưóc; II adv [một cách] công khai.
massenhaft /I a/
có tính chắt] quần chúng, đại chúng, phổ thông, tập thể, to lón, lón lao, dồ sô, khổng lô, kếch xù; ỈI adv [bằng cách] tập thể, lón lao, đồ sô.
Bestand /m -(e)s, -stän/
1. [tính, lòng] kiên định, chung thủy trung thành, bất biến, không đổi, vĩnh củu, vững chắc, vững chãi, vững bền, bền chặt, bển lâu; Bestand höben, von Bestand sein kiên định; 2. trạng thái, sô lượng hiện có, tình trạng, trạng huống, dự trữ, qũi, vốn, tài sản; eiserner Bestand tài sán gián tiếp; - der Kasse số tiền hiện có; 3. tập thể, giói, đoàn (quân...); 4.[sự] tồn tại, sinh tổn, thực tôn, sông; 5. [sự] trông rừng; 6. (nông nghiệp) sô lượng, tổng sô.