TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công cộng

công cộng

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

chung

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tập thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công khai

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xã hội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Dịch vụ

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Tài chính

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Sức khỏe

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Chăm sóc sức khỏe

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

công chúng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dân chúng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thành phô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thị chính.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xã hôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quốc gia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà nưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cộng đồng ~ goods hàng hoá công cộng ~ health ytế cộng đồng ~ works công chính

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
thuộc về công chúng

Thuộc về công chúng

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

công cộng.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Anh

công cộng

public

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 Public

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 common

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

public/civil service

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

public finance management

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

public health

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

public health care system

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

communal

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
thuộc về công chúng

Public

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Đức

công cộng

kommunal

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

öffentlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gesellschaftlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gemein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

volkseigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gemeinde-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kommunal-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gesellschafts - gesellschaftlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Dienst

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

öffentlicher

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Finanzwirtschaft

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

öffentliche

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Gesundheit

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Gesundheitswesen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

öffentliches

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

công cộng

Service public

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Finance

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

public

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Santé publique

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Nachbarn, die nie miteinander gesprochen haben, grüßen sich wie Freunde, legen ihre Kleider ab und baden in den Brunnen.

Những người vốn là hàng xóm của nhau mà trước đây chẳng hề chuyện trò nay chào hỏi nhau như bè bạn; họ cởi bỏ áo quần, vào tắm trong các hồ nước công cộng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Neighbors who have never spoken greet each other as friends, strip off their clothing and bathe in the fountains.

Những người vốn là hàng xóm của nhau mà trước đây chẳng hề chuyện trò nay chào hỏi nhau như bè bạn; họ cởi bỏ áo quần, vào tắm trong các hồ nước công cộng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Führer eines Personenkraftwagens im öffentlichen Verkehrsraum die erforderliche Fahrerlaubnis der Klasse B besitzt.

Người lái ô tô cá nhân phải có bằng lái hạng B khi lái xe trong vùng giao thông công cộng.

Dabei werden die Abfälle gemeinwohlverträglich verbrannt und die entstehende Wärme selbst genutzt oderan Dritte abgegeben.

Chất thải được đốt phù hợp với lợi ích công cộng sau đó tự dùng nguồn nhiệt sinh ra hoặc cung cấp cho bên thứ ba.

Besonders durch die zunehmende Anzahl lokaler und öffentlicher Netze könnten verschiedene Benutzer direkt auf vorhandene Datenbestände zugreifen und sie unberechtigterweise verändern.

Đặc biệt, do số lượng mạng cục bộ và công cộng ngày càng tăng nên các nhóm người sử dụng khác nhau có khả năng truy cập trực tiếp dữ liệu và sửa đổi chúng trái phép.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in die öffentlich e Hand überführen

quôc hữu hóa; 2. công khai; 3. quốc gia, nhà nưóc; ein ~

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

public

công cộng, cộng đồng ~ goods hàng hoá công cộng ~ health ytế cộng đồng ~ works công chính

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kommunal /a/

1. [thuộc về] xã hội, công cộng, tập thể; 2. [thuộc về] thành phô, thị chính.

öffentlich /I a/

1. [thuộc] xã hôi, công cộng, tập thể; in die öffentlich e Hand überführen quôc hữu hóa; 2. công khai; 3. quốc gia, nhà nưóc; ein öffentlich er Angestellter nhân viên nhà nưóc; II adv [một cách] công khai.

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Public

[VI] (adj) Thuộc về công chúng, công cộng.

[EN] ~ sector: Khu vực công cộng; ~ services: Dịch vụ công cộng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gesellschaftlich /(Adj.)/

chung; công cộng; tập thể (gemeinschaftlich);

kommunal /[komu'na.'l] (Adj.)/

(thuộc về) xã hội; công cộng; tập thể;

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

communal

Chung, công cộng, tập thể

public

Công cộng, công khai, công chúng, dân chúng

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Dịch vụ,công cộng

[DE] Dienst, öffentlicher

[EN] public/civil service

[FR] Service public

[VI] Dịch vụ, công cộng

Tài chính,công cộng

[DE] Finanzwirtschaft, öffentliche

[EN] public finance management

[FR] Finance, public

[VI] Tài chính, công cộng

Sức khỏe,công cộng

[DE] Gesundheit, öffentliche

[EN] public health

[FR] Santé publique

[VI] Sức khỏe, công cộng

Chăm sóc sức khỏe,công cộng

[DE] Gesundheitswesen, öffentliches

[EN] public health care system

[FR] Santé publique

[VI] Chăm sóc sức khỏe, công cộng

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

public

chung, công cộng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Public

Công cộng (thư mục) [Internet)

 common /toán & tin/

công cộng

 Public /điện tử & viễn thông/

Công cộng (thư mục) [Internet)

 public /toán & tin/

chung, công cộng

 public /toán & tin/

chung, công cộng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

công cộng

öffentlich (a), gemein (a), volkseigen (a), gesellschaftlich (a), Gemeinde-, Kommunal-, kommunal (a), Gesellschafts - gesellschaftlich (a); diện thoại công cộng öffentlicher Fernsprecher m; tài sàn công cộng Gesellschaftseigeritum n, gesellschaftliches Eigentum n

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

public

công cộng