TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công chúng

công chúng

 
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển triết học Kant
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khán giả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công khai

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chưỏng khế.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xã hội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gidi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công khai.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người ta

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dư luận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người xem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quần chúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhân dân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tất cả mọi người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bạn đọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độc giả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thính giả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người nghe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

học viên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công chúng/công khai

 
Từ điển triết học Kant

Công cộng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dân chúng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Thuộc Công Giáo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phổ biến 2. Catholic: Tín hữu Thiên Chúa Giáo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thuộc Thiên Chúa Giáo. catholic action Hội Công Giáo tiến hành

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

công chúng

public

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

public/ publicity

 
Từ điển triết học Kant

publicity

 
Từ điển triết học Kant

catholic

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

công chúng

Publikum

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zuschauerpublikum

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Notar

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

notariell

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

notarisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Öffentlichkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

man

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zuschauerin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Offentlichkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gesamtheit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Be

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

publizität

 
Từ điển triết học Kant
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nach etwa 13 Stunden erfolgreicher Biomassezunahme Überimpfen der Vorkultur in den Produktionsbioreaktor (60 m3) mittels Druckbeaufschlagung durch Sterilluft.

Sau khoảng 13 giờ tăng sinh khối thành công, chúng được chuyển vào lò phản ứng sinh học sản xuất (60 m³) bằng áp suất không khí vô trùng.

Die Informationsschwelle für die Öffentlichkeit liegt bei 180 μg/m3, die Alarmschwelle, bei der unverzüglich Maßnahmen ergriffen werden müssen, liegt bei 240 μg/m3, jeweils als Einstundenmittelwerte in Luftmessstationen ermittelt.

Trị số ngưỡng phải thông báo cho công chúng là 180 μg/m3, trị số ngưỡng báo động mà lập tức phải áp dụng những biện pháp thích hợp là 240 μg/m3, mỗi trị số đều là trị số bình quân của lượng phát thải trong một giờ được tính toán trong những trạm đo lường không khí.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

man ist heute in diesem Punkt viel toleranter

thời buổi này người ta (dư luận) quan niệm về vấn dề ắy rộng lượng hơn

so etwas tut man nicht

người ta không làm như thế.

etw. an die Öffentlich keit bringen

công khai điều gì

sie küssten sich in aller Öffentlichkeit

họ hốn nhau giữa chốn đông người.

der Schriftsteller hat ein festes, treues Publikum

nhà văn có một lượng độc giả trung thành

solche Bücher finden immer ihr Publikum

những quyển sách như thế này luôn tìm được người đọc.

die Besucher des Theaters werden gebeten, ihre Plätze einzunehmen

khán giả của nhà hát được mời vào ghế ngồi-, etwa 800 Besucher waren zu der Ausstellung gekommen: có khoảng 800 khách đã đến xem cuộc triển lãm.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

public

Công cộng, công khai, công chúng, dân chúng

catholic

1. Thuộc Công Giáo, công chúng, phổ biến 2. Catholic: Tín hữu Thiên Chúa Giáo, thuộc Thiên Chúa Giáo. catholic action Hội Công Giáo tiến hành [Đức Giáo Hoàng Piô XI 1922- 1939 đã phát động và cổ võ toàn thể giáo dân từ phương diện bản thân, gia đình, và x

Từ điển triết học Kant

Công chúng/Công khai (tính) [Đức: Publizität; Anh: public/ publicity]

Xem thêm: Khai minh, Hòa bình, Tiên kiến,

Trong HBVC, từ các phưong diện chất liệu của quyền chính trị và công pháp quốc tế, Kant rút ra “thuộc tính mô thức của tính công khai [Publizität] (HBVC tr. 381, tr. 125), vốn là thuộc tính có thể được diễn đạt, theo “công thức siêu nghiệm” phủ định, như là “Mọi hành động gây tác động đến quyền hạn của người khác là sai nếu châm ngôn của họ không tưong hựp với điều họ công bố” (HBVC tr. 381, tr. 126). Bởi lẽ “hạnh phúc” là “mục tiêu phổ quát của công chúng”, nên những châm ngôn về chính trị hướng đến mục đích này buộc phải hài hòa không chỉ với “công thức siêu nghiệm” phủ định mà còn hài hòa với “công thức siêu nghiệm” khẳng định, đó là: “Châm ngôn nào cũng đòi hỏi tính công khai nếu nó không muốn thất bại trong việc mục đích của mình có thể được hòa giải với luật pháp lẫn với chính trị” (HBVC tr. 386, tr. 130). Trong KMLG, sự “tự do để sứ dụng công khai lý tính của mỗi người trong mọi vấn để’ là tiền đề của sự khai minh, tức ở chỗ nó đặt mọi tiên kiến một cách công khai trước sự thẩm tra của lý tính, dù đó là một tiên kiến bảo thủ đã hình thành từ lâu hay một tiên kiến cách mạng, mới được hình thành. Cái chung của cả hai hình thức tiên kiến là sự khích lệ của tính thụ động thông qua một quyền uy bị cưỡng chiếm. Các “vệ binh”, bị phê phán trong KMLG, có được quyền uy bằng việc chiếm đoạt quyền tư duy thay cho những người khác, dù đó có là tăng lữ, thầy thuốc, những chính khách, sĩ quan quân đội hay những nhà trí thức. Quyền uy của họ không phục tùng sự thẩm tra công khai của lý tính, mà thay vào đó là làm cho năng lực phán đoán của công chúng mất hiệu lực bằng cách làm cho công chúng thụ động và không đủ năng lực sử dụng một cách tự do lý tính của mình.

Sự kết hợp giữa lý tính, sự truyền thông và sự khai minh được khởi đầu trong HBVC và được phát triển trong PPNLPĐ là một sự khích lệ đáng kể cho sự phát triển của lý luận chính trị trong thế kỷ XX. Arendt đã khảo sát những hàm ý của khái niệm của Kant về tính công khai một cách đầy đủ nhất trong Những nguồn gốc của chủ nghĩa toàn trị (1951) và Thân phận con người (1958), trong khi đó mối quan hệ giữa tính công khai và lý tính truyền thông lại được Habermas (1981) nghiên cứu một cách rộng rãi.

Lê Quang Hồ dịch

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

man /[man] (Indefinitpron. im Nom.)/

người ta; công chúng; dư luận;

thời buổi này người ta (dư luận) quan niệm về vấn dề ắy rộng lượng hơn : man ist heute in diesem Punkt viel toleranter người ta không làm như thế. : so etwas tut man nicht

Zuschauerin /die; -, -nen/

công chúng; khán giả; người xem;

Offentlichkeit /die; -/

công chúng; quần chúng; nhân dân;

công khai điều gì : etw. an die Öffentlich keit bringen họ hốn nhau giữa chốn đông người. : sie küssten sich in aller Öffentlichkeit

Gesamtheit /die; -/

công chúng; quần chúng; tất cả mọi người (Allgemeinheit);

Publikum /[puzblikum], das; -s/

công chúng; khán giả; bạn đọc; độc giả;

nhà văn có một lượng độc giả trung thành : der Schriftsteller hat ein festes, treues Publikum những quyển sách như thế này luôn tìm được người đọc. : solche Bücher finden immer ihr Publikum

Be /SU.eher, der; -s, 1. người đến thăm, người khách, du khách; ihm wurde ein unbekannter Besucher gemeldet/

người xem; khán giả; thính giả; người nghe; học viên; công chúng (Teilneh mer);

khán giả của nhà hát được mời vào ghế ngồi-, etwa 800 Besucher waren zu der Ausstellung gekommen: có khoảng 800 khách đã đến xem cuộc triển lãm. : die Besucher des Theaters werden gebeten, ihre Plätze einzunehmen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zuschauerpublikum /n -s/

công chúng; khán giả, ngưdi xem; -

Notar /m -s, -e/

người] công chúng; chưỏng khế, công chứng viên, chưởng khế viên.

notariell,notarisch /a/

thuộc] công chúng, chưỏng khế.

Publikum /n -s/

công chúng, khán giả; người xem, thính giả, nguôi nghe.

Öffentlichkeit /í =/

í 1. công chúng, xã hội, gidi; Vertreter der politischen und gesellschaftlichen - nhũng nhà hoạt động chính trị và xã hội; 2. [tính chát] công khai.

Từ điển tiếng việt

công chúng

- dt. Đông đảo mọi người xem, hoặc chứng kiến việc gì, trong quan hệ với người diễn thuyết, tác giả, diễn viên…: ra mắt công chúng Vở kịch được công chúng ưa thích phải cho công chúng biết.