man /[man] (Indefinitpron. im Nom.)/
người ta;
công chúng;
dư luận;
thời buổi này người ta (dư luận) quan niệm về vấn dề ắy rộng lượng hơn : man ist heute in diesem Punkt viel toleranter người ta không làm như thế. : so etwas tut man nicht
Zuschauerin /die; -, -nen/
công chúng;
khán giả;
người xem;
Offentlichkeit /die; -/
công chúng;
quần chúng;
nhân dân;
công khai điều gì : etw. an die Öffentlich keit bringen họ hốn nhau giữa chốn đông người. : sie küssten sich in aller Öffentlichkeit
Gesamtheit /die; -/
công chúng;
quần chúng;
tất cả mọi người (Allgemeinheit);
Publikum /[puzblikum], das; -s/
công chúng;
khán giả;
bạn đọc;
độc giả;
nhà văn có một lượng độc giả trung thành : der Schriftsteller hat ein festes, treues Publikum những quyển sách như thế này luôn tìm được người đọc. : solche Bücher finden immer ihr Publikum
Be /SU.eher, der; -s, 1. người đến thăm, người khách, du khách; ihm wurde ein unbekannter Besucher gemeldet/
người xem;
khán giả;
thính giả;
người nghe;
học viên;
công chúng (Teilneh mer);
khán giả của nhà hát được mời vào ghế ngồi-, etwa 800 Besucher waren zu der Ausstellung gekommen: có khoảng 800 khách đã đến xem cuộc triển lãm. : die Besucher des Theaters werden gebeten, ihre Plätze einzunehmen