TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

man

Mạng đô thị MAN

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

một người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người ta

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công chúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dư luận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chúng ta

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chúng mày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

các bạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

duy có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

duy chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

man

MAN

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Đức

man

Man

 
Metzler Lexikon Philosophie
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Man unterscheidet:

Người ta phân biệt:

Man unterscheidet:

Kết nối ép được phân thành:

Man unterscheidet

Ta phân biệt:

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Man unterscheidet:

Người ta phân biệt:

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Man unterscheidet:

Người ta phân loại:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

von dort oben hat man eine herrliche Aussicht

từ trên cao người ta có thề nhìn thấy phong cảnh rất đẹp

(trong các sách hướng dẫn nấu ăn) man nehme 250 g Butter

người ta dùng 250 g bcr, man hat die Kirche wieder aufgebaut: người ta đã xây dựng lại nhà thờ.

man ist heute in diesem Punkt viel toleranter

thời buổi này người ta (dư luận) quan niệm về vấn dề ắy rộng lượng hơn

so etwas tut man nicht

người ta không làm như thế.

wenn man sich die Sache richtig überlegt

nếu ta suy nghĩ một cách nghiêm chỉnh.

man ist wohl eingeschnappt, wie?

thế là có người (tụi bây) bị tóm, đúng không?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

man /[man] (Indefinitpron. im Nom.)/

một người; người ta; ai;

von dort oben hat man eine herrliche Aussicht : từ trên cao người ta có thề nhìn thấy phong cảnh rất đẹp (trong các sách hướng dẫn nấu ăn) man nehme 250 g Butter : người ta dùng 250 g bcr, man hat die Kirche wieder aufgebaut: người ta đã xây dựng lại nhà thờ.

man /[man] (Indefinitpron. im Nom.)/

người ta; công chúng; dư luận;

man ist heute in diesem Punkt viel toleranter : thời buổi này người ta (dư luận) quan niệm về vấn dề ắy rộng lượng hơn so etwas tut man nicht : người ta không làm như thế.

man /[man] (Indefinitpron. im Nom.)/

tôi; chúng ta (nói chung chung);

wenn man sich die Sache richtig überlegt : nếu ta suy nghĩ một cách nghiêm chỉnh.

man /[man] (Indefinitpron. im Nom.)/

(một cách nói tránh) mày; chúng mày; bạn; các bạn; nó (du, ihr, Sie; er, sie);

man ist wohl eingeschnappt, wie? : thế là có người (tụi bây) bị tóm, đúng không?

man /(Adv.) (nordd. ugs.)/

chỉ; chỉ có; duy có; duy chỉ (nur);

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

MAN

[VI] Mạng đô thị MAN

[EN] MAN (Metropolitan Area Network)

Metzler Lexikon Philosophie

Man

bezeichnet bei Heidegger eine existenziale Verfassung des In-der-Welt-seins des menschlichen Daseins. Zunächst und zumeist bin ich nicht im Sinne des eigenen Selbst, sondern in der Weise des M., d.h. des Alltäglichen und Durchschnittlichen. Im M. steht das Selbst unter der »Botmäßigkeit« der Anderen, die ihm das Sein abgenommen haben. »Das Man, mit dem sich die Frage nach dem Wer des alltäglichen Daseins beantwortet, ist das Niemand, dem alles Dasein im Untereinandersein sich je schon ausgeliefert hat« (Sein und Zeit, § 27). Das M. ist eine existenziale Grundstruktur des Daseins, die mit dem Miteinandersein des In-der-Welt-seins gegeben ist, und daher beruht das eigentliche Selbstsein nicht auf einem vom M. abgelösten Ausnahmezustand, sondern in dessen existenzieller Modifikation.

FPB

LIT:

  • M. Heidegger: Sein und Zeit (Gesamtausgabe Bd. 2). Frankfurt 1977. 2527.