TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

một người

một người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người ta

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

một người

man

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein Mann und eine Frau, nackt, die Arme umeinandergeschlungen.

Một người đàn ông và một người đàn bà trần truồng ôm nhau.

In einer nahegelegenen Wohnung unterhalten sich ein Mann und eine Frau im Flüsterton.

Trong một căn hộ gần đó có tiếng một người đàn ông và một người đàn bà đang thầm thì với nhau.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A man and woman naked, wrapped around each other.

Một người đàn ông và một người đàn bà trần truồng ôm nhau.

A man and woman talk in hushed tones in an apartment nearby.

Trong một căn hộ gần đó có tiếng một người đàn ông và một người đàn bà đang thầm thì với nhau.

A man and woman stand on their small balcony on Kramgasse, arguing and smiling while they argue.

Một người đàn ông và một người đàn bà đứng trên chiếc bao lơn hẹp trên Kramgasse vừa tranh cãi vừa mỉm cười.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

von dort oben hat man eine herrliche Aussicht

từ trên cao người ta có thề nhìn thấy phong cảnh rất đẹp

(trong các sách hướng dẫn nấu ăn) man nehme 250 g Butter

người ta dùng 250 g bcr, man hat die Kirche wieder aufgebaut: người ta đã xây dựng lại nhà thờ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

man /[man] (Indefinitpron. im Nom.)/

một người; người ta; ai;

từ trên cao người ta có thề nhìn thấy phong cảnh rất đẹp : von dort oben hat man eine herrliche Aussicht người ta dùng 250 g bcr, man hat die Kirche wieder aufgebaut: người ta đã xây dựng lại nhà thờ. : (trong các sách hướng dẫn nấu ăn) man nehme 250 g Butter