jemand /[’je:mant] (Indefinitpron.)/
người nào;
ai;
có ai ở đây không? : ist da jemand?
wer /[ve:r] [Interrogativpron. Mask. u. Fern. (Neufr. was)]/
ai;
người nào;
ai muốn đi cùng? : wer kommt mit? ai đó? (biến cách ở cách hai) wessen Buch ist das?: quyền sách ấy của ai? : wer da? con đã đưa quyển sách cho ai? : (biến cách ở cách ba) wem hast du das Buch gege ben? tôi đang nói chuyện với ai? : mít wem spreche ich? tôi cần phải gặp ai? : (biến cách ở cách bốn) an wen soll ich mich wenden? chiếc áo len này để cho ai? : für wen ist der Pullover?
man /[man] (Indefinitpron. im Nom.)/
một người;
người ta;
ai;
từ trên cao người ta có thề nhìn thấy phong cảnh rất đẹp : von dort oben hat man eine herrliche Aussicht người ta dùng 250 g bcr, man hat die Kirche wieder aufgebaut: người ta đã xây dựng lại nhà thờ. : (trong các sách hướng dẫn nấu ăn) man nehme 250 g Butter
wer /[ve:r] [Interrogativpron. Mask. u. Fern. (Neufr. was)]/
ai;
ai mà;
những ai;
ai mà chưa từng một lần gặp phải chuyện ấy! : wer hat das nicht schon einmal erlebt! ai mà biết được món ẩy giá bao nhiêu : das hat wer weiß wie viel Geld gekostet hắn nghĩ hắn là ai kia chứ? : was glaubt er eigentlich, wer er ist? tao biết lâu rồi, không cần phải kề cho tao nghe! : wem sagst du das! (ugs.)
wer /(Relativpron.)/
người nào;
ai;
những ai (derjenige, welcher);
: wer es auch [immer] od.