TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ái

ái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển tiếng việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ái!

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Yêu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

aí mộ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhân ái

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

từ ái

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tình yêu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tình ái.<BR>divine ~ Thánh ái

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tình yêu của Thiên Chúa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tình yêu của Thần Thánh.<BR>~ of neighbor Yêu người

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tình yêu người láng giềng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

yêu như người láng giềng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tình yêu đối với tha nhân.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
ai

ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

buổi họp kỉ niệm gì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nhôm

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

người nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người ta

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ai mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

những ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ải

ải

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
ải đạo

mương xói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khe máng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trũng nông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khe núi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khe hẻm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hẻm vực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hẻm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thung lũng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưòng hẻm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ải đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

ai

 who

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Aluminium

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

A1

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
ái

Craving

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

love

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

ai

pausesitzung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

jemand

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

man

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ái

aubacke!

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

au!

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ach!

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

oh!

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

o je!

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ái

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lieben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

minnen.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

das Begehren

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
ải đạo

Hohlweg

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ải

krümelig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

krümlig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

körnig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bröcklig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ải

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Niemand meldet sich mehr bei ihm, niemand trifft sich mehr mit ihm zum Abendessen oder zum Bier im Gasthaus, niemand mehr lädt ihn zu sich nach Hause ein.

Không ai đến thăm, không còn ai tới quán cùng ăn tối uống bia, không ai mời hắn về nhà nữa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

No one moves. No one speaks.

Không ai nhúc nhích. Không ai nói một lời.

No one calls any more, no one meets him for supper or beer at the tavern, no one invites him to their home.

Không ai đến thăm, không còn ai tới quán cùng ăn tối uống bia, không ai mời hắn về nhà nữa.

No one is still.

Không ai đứng yên.

No person is free.

Không ai tự do.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ist da jemand?

có ai ở đây không?

wer kommt mit?

ai muốn đi cùng?

wer da?

ai đó? (biến cách ở cách hai) wessen Buch ist das?: quyền sách ấy của ai?

(biến cách ở cách ba) wem hast du das Buch gege ben?

con đã đưa quyển sách cho ai?

mít wem spreche ich?

tôi đang nói chuyện với ai?

(biến cách ở cách bốn) an wen soll ich mich wenden?

tôi cần phải gặp ai?

für wen ist der Pullover?

chiếc áo len này để cho ai?

von dort oben hat man eine herrliche Aussicht

từ trên cao người ta có thề nhìn thấy phong cảnh rất đẹp

(trong các sách hướng dẫn nấu ăn) man nehme 250 g Butter

người ta dùng 250 g bcr, man hat die Kirche wieder aufgebaut: người ta đã xây dựng lại nhà thờ.

wer hat das nicht schon einmal erlebt!

ai mà chưa từng một lần gặp phải chuyện ấy!

das hat wer weiß wie viel Geld gekostet

ai mà biết được món ẩy giá bao nhiêu

was glaubt er eigentlich, wer er ist?

hắn nghĩ hắn là ai kia chứ?

wem sagst du das! (ugs.)

tao biết lâu rồi, không cần phải kề cho tao nghe!

wer es auch [immer] od.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

love

Yêu, ái, aí mộ, nhân ái, từ ái, tình yêu, tình ái.< BR> divine ~ Thánh ái, tình yêu của Thiên Chúa, tình yêu của Thần Thánh.< BR> ~ of neighbor Yêu người, tình yêu người láng giềng, yêu như người láng giềng, tình yêu đối với tha nhân.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jemand /[’je:mant] (Indefinitpron.)/

người nào; ai;

có ai ở đây không? : ist da jemand?

wer /[ve:r] [Interrogativpron. Mask. u. Fern. (Neufr. was)]/

ai; người nào;

ai muốn đi cùng? : wer kommt mit? ai đó? (biến cách ở cách hai) wessen Buch ist das?: quyền sách ấy của ai? : wer da? con đã đưa quyển sách cho ai? : (biến cách ở cách ba) wem hast du das Buch gege ben? tôi đang nói chuyện với ai? : mít wem spreche ich? tôi cần phải gặp ai? : (biến cách ở cách bốn) an wen soll ich mich wenden? chiếc áo len này để cho ai? : für wen ist der Pullover?

man /[man] (Indefinitpron. im Nom.)/

một người; người ta; ai;

từ trên cao người ta có thề nhìn thấy phong cảnh rất đẹp : von dort oben hat man eine herrliche Aussicht người ta dùng 250 g bcr, man hat die Kirche wieder aufgebaut: người ta đã xây dựng lại nhà thờ. : (trong các sách hướng dẫn nấu ăn) man nehme 250 g Butter

wer /[ve:r] [Interrogativpron. Mask. u. Fern. (Neufr. was)]/

ai; ai mà; những ai;

ai mà chưa từng một lần gặp phải chuyện ấy! : wer hat das nicht schon einmal erlebt! ai mà biết được món ẩy giá bao nhiêu : das hat wer weiß wie viel Geld gekostet hắn nghĩ hắn là ai kia chứ? : was glaubt er eigentlich, wer er ist? tao biết lâu rồi, không cần phải kề cho tao nghe! : wem sagst du das! (ugs.)

wer /(Relativpron.)/

người nào; ai; những ai (derjenige, welcher);

: wer es auch [immer] od.

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Aluminium,A1

Nhôm (Aluminium), AI

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Ải

tiếng hét của kép hát ải ải! chỗ qua lại ở biên giới ải quan, biên ải, cửa ải, dây ải, tự ải (thắt cổ tự tử)

Từ Điển Tâm Lý

ÁI

[VI] ÁI

[FR]

[EN]

[VI] Ái là yêu với nhiều nghĩa, từ trai gái yêu nhau, bố mẹ yêu con đến yêu họ hàng, người đồng hương, đồng chủng, yêu nhân loại, yêu nước, rồi cả yêu hoa, yêu cảnh vật. Trong mọi ý nghĩa này đều có yếu tố gắn bó qua “xác thịt” giữa chủ thể và đối tượng. Vì vậy, Freud gọi chung là Eros mà nền tảng là libido tức dục vọng, nói đúng hơn là nhục dục. Các tôn giáo đề xuất tình yêu đồng loại nhưng muốn xóa bỏ yếu tố nhục dục ấy, nên Nho giáo nói đến chữ Nhân, Phật giáo thì đề xuất Từ bi. Từ là yêu mà không gắn bó thân mình vào, bi là thông cảm với nỗi đau khổ của người khác mà của cả chúng sinh. Từ khác ái là đã gột hết yếu tố nhục dục gắn bó. Đạo KiTô thì đặt vấn đề yêu kẻ khác thông qua Chúa, song các nữ tu lại yêu Chúa không khác gì yêu chồng vậy. Trong tình yêu “trần tục” cũng như bác ái, từ bi, lòng nhân bên đạo giáo khó mà tách biệt hai yếu tố yêu vì người khác hay vì mình, vị kỷ hay vị tha, “trần tục” và “thoát tục”, như lúc chăm sóc trẻ em mồ côi hay nghèo, tàn tật. Có những tình yêu mang tính chiếm hữu, nhằm thỏa mãn đòi hỏi của bản thân hơn là giúp cho đối tượng. Từ nhục dục bao gồm tình dục (désir charnel) không chỉ có tính dục (sexuel), tất cả các bộ phận của cơ thể đều có thể tạo ra khoái cảm. Từ “dục” (désir) đến “ái” (amour) khoảng cách thường không xa; nếu diệt dục, có thể còn “ái” nữa không?

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Ái

[VI] Ái

[DE] das Begehren

[EN] Craving

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ải

ái

1) (tht) au!, ach!, oh!; o je!; ái chà! ach; ái đau Is oh weh!; du lieber Himmel;

2) lieben vt, minnen.

ải

1) (đất...) krümelig (a), krümlig(a), körnig (a), bröcklig (a), dát ải krümlige Erde f; cày ải umpflügen vt, umackern vt;

2) (gỗ) faul (a) verfault (a); gỗ ải faules Holz n;

3) ải di

Từ điển tiếng việt

ai

- đt. 1. Người nào: Ai có súng dùng súng, ai có gươm dùng gươm (HCM) 2. Mọi người: Đến phong trần cũng phong trần như ai (K) 3. Người khác: Nỗi lòng kín chẳng ai hay (K) 4. Đại từ không xác định về cả ba ngôi: Ngoài ra ai lại tiếc gì với ai (K) 5. Không có người nào: Ai giàu ba họ, ai khó ba đời (tng).

ải

- 1 d. 1 Chỗ qua lại hẹp và hiểm trở ở biên giới hoặc trên đường tiến vào một nước. Ải Chi Lăng. 2 (vch.). Bước thử thách lớn, khó vượt qua. Ải cuối cùng đã vượt qua.< br> - 2 I t. 1 (Chất hữu cơ thực vật) dễ gẫy nát, không còn bền chắc do chịu tác dụng lâu ngày của mưa nắng. Lạt ải. Cành cây khô đã bị ải. 2 (Đất trồng trọt sau khi đã được cày cuốc và phơi nắng) khô và dễ tơi nát. Phơi cho ải đất.< br> - II đg. (kết hợp hạn chế). Làm (nói tắt, trong sự đối lập với làm dầm). Chuyển ải sang dầm.

ái

- 1 đgt. (H. ái: yêu) Yêu đương: Làm cho bể ái, khi đầy khi vơi (K).< br> - 2 tht. Tiếng thốt ra khi bị đau đột ngột: ái! đau quá!.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 who

ai

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pausesitzung /f =, -en/

buổi họp kỉ niệm gì, ai; pause

aubacke!

ái, ái!

Hohlweg /m -(e)s, -e/

mương xói, khe máng, trũng nông, khe núi, khe hẻm, hẻm vực, hẻm, thung lũng, đưòng hẻm, ải đạo, ải; Hohl