jemand /[’je:mant] (Indefinitpron.)/
người nào;
ai;
có ai ở đây không? : ist da jemand?
wer /[ve:r] [Interrogativpron. Mask. u. Fern. (Neufr. was)]/
ai;
người nào;
ai muốn đi cùng? : wer kommt mit? ai đó? (biến cách ở cách hai) wessen Buch ist das?: quyền sách ấy của ai? : wer da? con đã đưa quyển sách cho ai? : (biến cách ở cách ba) wem hast du das Buch gege ben? tôi đang nói chuyện với ai? : mít wem spreche ich? tôi cần phải gặp ai? : (biến cách ở cách bốn) an wen soll ich mich wenden? chiếc áo len này để cho ai? : für wen ist der Pullover?
wer /(Relativpron.)/
người nào;
ai;
những ai (derjenige, welcher);
: wer es auch [immer] od.
welche,welches /(welch) (Interroga- tivpron.)/
cái gì;
cái nào;
người nào;
vật nào;
cái áo măng-tô nào là của em? : welcher Mantel gehört dir? những loại hoa hồng nào đẹp nhất? : welches sind die schönsten Rosen? vì lý do gì? : aus welchem Grund? chuyện ắy sẽ dẫn đến hậu quả gì? : welche Folgen wird das haben? vào thời gian nào? : um welche Zeit?
jedermann /(Indefinitpron. u. unbẹst. Zahlw.; nur allein stehend (nachdrücklich)/
mỗi người;
mọi người;
người nào (cũng);
bất kỳ ai;
bất cứ ai cũng biết rằng việc ấy khó khăn như thế nào. : jedermann weiß, wie schwierig das ist