TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

người nào

người nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

những ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mỗi người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mọi người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất kỳ ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

người nào

jemand

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

welche

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

welches

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jedermann

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Geben Sie an, welcher Personenkreis nicht zuverlässig durch AGW- und BGW-Werte geschützt ist.

Cho biết nhóm người nào không được bảo vệ hoàn toàn bởi AGW và BGW.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Keiner der Anwesenden gratuliert ihm. Die Jungen, ihre

Không người nào có mặt ở đó chúc mừng cậu.

Jeder Mann und jede Frau wünscht sich einen Vogel.

Dù đàn ông hay đàn bà, người nào cũng muốn bắt được chim.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

No one congratulates him.

Không người nào có mặt ở đó chúc mừng cậu.

Indeed, each man and each woman desires a bird.

Dù đàn ông hay đàn bà, người nào cũng muốn bắt được chim.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ist da jemand?

có ai ở đây không?

wer kommt mit?

ai muốn đi cùng?

wer da?

ai đó? (biến cách ở cách hai) wessen Buch ist das?: quyền sách ấy của ai?

(biến cách ở cách ba) wem hast du das Buch gege ben?

con đã đưa quyển sách cho ai?

mít wem spreche ich?

tôi đang nói chuyện với ai?

(biến cách ở cách bốn) an wen soll ich mich wenden?

tôi cần phải gặp ai?

für wen ist der Pullover?

chiếc áo len này để cho ai?

wer es auch [immer] od.

welcher Mantel gehört dir?

cái áo măng-tô nào là của em?

welches sind die schönsten Rosen?

những loại hoa hồng nào đẹp nhất?

aus welchem Grund?

vì lý do gì?

welche Folgen wird das haben?

chuyện ắy sẽ dẫn đến hậu quả gì?

um welche Zeit?

vào thời gian nào?

jedermann weiß, wie schwierig das ist

bất cứ ai cũng biết rằng việc ấy khó khăn như thế nào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jemand /[’je:mant] (Indefinitpron.)/

người nào; ai;

có ai ở đây không? : ist da jemand?

wer /[ve:r] [Interrogativpron. Mask. u. Fern. (Neufr. was)]/

ai; người nào;

ai muốn đi cùng? : wer kommt mit? ai đó? (biến cách ở cách hai) wessen Buch ist das?: quyền sách ấy của ai? : wer da? con đã đưa quyển sách cho ai? : (biến cách ở cách ba) wem hast du das Buch gege ben? tôi đang nói chuyện với ai? : mít wem spreche ich? tôi cần phải gặp ai? : (biến cách ở cách bốn) an wen soll ich mich wenden? chiếc áo len này để cho ai? : für wen ist der Pullover?

wer /(Relativpron.)/

người nào; ai; những ai (derjenige, welcher);

: wer es auch [immer] od.

welche,welches /(welch) (Interroga- tivpron.)/

cái gì; cái nào; người nào; vật nào;

cái áo măng-tô nào là của em? : welcher Mantel gehört dir? những loại hoa hồng nào đẹp nhất? : welches sind die schönsten Rosen? vì lý do gì? : aus welchem Grund? chuyện ắy sẽ dẫn đến hậu quả gì? : welche Folgen wird das haben? vào thời gian nào? : um welche Zeit?

jedermann /(Indefinitpron. u. unbẹst. Zahlw.; nur allein stehend (nachdrücklich)/

mỗi người; mọi người; người nào (cũng); bất kỳ ai;

bất cứ ai cũng biết rằng việc ấy khó khăn như thế nào. : jedermann weiß, wie schwierig das ist