TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

những ai

ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ai mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

những ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

những ai

wer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wer pilgert wohl zum Zentrum der Zeit?

Những ai hành hương tới tâm điểm thời gian mới được chứ?

Für diejenigen, die ihre Vision gehabt haben, ist diese Welt eine Welt des sicheren Erfolges.

Với những ai thấy được viễn ảnh thì thế giới này là của thành công chắc chắn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Who would make pilgrimage to the center of time?

Những ai hành hương tới tâm điểm thời gian mới được chứ?

For those who have had their vision, this is a world of guaranteed success.

Với những ai thấy được viễn ảnh thì thế giới này là của thành công chắc chắn.

For those who have not had their vision, this is a world of inactive suspense.

Với những ai chưa có được viễn ảnh thì thế giới này là một thế giới của sự không chắc chắn đến mức người ta phải chịu thua.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wer hat das nicht schon einmal erlebt!

ai mà chưa từng một lần gặp phải chuyện ấy!

das hat wer weiß wie viel Geld gekostet

ai mà biết được món ẩy giá bao nhiêu

was glaubt er eigentlich, wer er ist?

hắn nghĩ hắn là ai kia chứ?

wem sagst du das! (ugs.)

tao biết lâu rồi, không cần phải kề cho tao nghe!

wer es auch [immer] od.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wer /[ve:r] [Interrogativpron. Mask. u. Fern. (Neufr. was)]/

ai; ai mà; những ai;

ai mà chưa từng một lần gặp phải chuyện ấy! : wer hat das nicht schon einmal erlebt! ai mà biết được món ẩy giá bao nhiêu : das hat wer weiß wie viel Geld gekostet hắn nghĩ hắn là ai kia chứ? : was glaubt er eigentlich, wer er ist? tao biết lâu rồi, không cần phải kề cho tao nghe! : wem sagst du das! (ugs.)

wer /(Relativpron.)/

người nào; ai; những ai (derjenige, welcher);

: wer es auch [immer] od.