wer /[ve:r] [Interrogativpron. Mask. u. Fern. (Neufr. was)]/
ai;
người nào;
wer kommt mit? : ai muốn đi cùng? wer da? : ai đó? (biến cách ở cách hai) wessen Buch ist das?: quyền sách ấy của ai? (biến cách ở cách ba) wem hast du das Buch gege ben? : con đã đưa quyển sách cho ai? mít wem spreche ich? : tôi đang nói chuyện với ai? (biến cách ở cách bốn) an wen soll ich mich wenden? : tôi cần phải gặp ai? für wen ist der Pullover? : chiếc áo len này để cho ai?
wer /[ve:r] [Interrogativpron. Mask. u. Fern. (Neufr. was)]/
ai;
ai mà;
những ai;
wer hat das nicht schon einmal erlebt! : ai mà chưa từng một lần gặp phải chuyện ấy! das hat wer weiß wie viel Geld gekostet : ai mà biết được món ẩy giá bao nhiêu was glaubt er eigentlich, wer er ist? : hắn nghĩ hắn là ai kia chứ? wem sagst du das! (ugs.) : tao biết lâu rồi, không cần phải kề cho tao nghe!
wer /(Relativpron.)/
người nào;
ai;
những ai (derjenige, welcher);
wer es auch [immer] od. :
wer /(Indefinitpron.) (ugs.)/
người nào đấy;
ai đấy;
một người nào đó (irgend jemand);
ist da wer? : có ai ở đó không?
wer /(Indefinitpron.) (ugs.)/
người đặc biệt;
nhân vật quan trọng;
người có thế lực;
in seiner Firma ist er wer : trong công ty ông ta là người có ảnh hưởng lớn.
Wer /be. kam. pag.ne, die/
chiến địch quảng cáo;
wer /ben [’verban] (st. V.; hat)/
giới thiệu;
vận động;
quảng cáo;
tiếp thị;
für etw. :