jemand /[’je:mant] (Indefinitpron.)/
một người nào đó;
tôi có biết một người đã từng đến đó. : ich kenne jemanden, der schon dort gewesen ist
irgendjemand /(Indefinitpron.)/
một người nào đó;
một người nào đó đã bỗ quèn cái ò trong toa tàu. : irgendjemand hatte im Abteil seinen Schirm vergessen
Quidam /der; - [lat.] (bildungsspr. veraltet)/
một người nào đó;
eins /(Indefinitpron.)/
một người nào đó;
người ta;
wer /(Indefinitpron.) (ugs.)/
người nào đấy;
ai đấy;
một người nào đó (irgend jemand);
có ai ở đó không? : ist da wer?
irgendein /(Indefinitpron.)/
một người nào đó;
một vật nào đó;
một việc nào đó (không xác định);
vì một nguyên cớ nào đó. : aus irgendeinem Grund
irgendein /(Indefinitpron.)/
một người nào đó (cũng được);
bất luận người nào;
bất luận vật gì (ein Beliebiger);
người ta CỐ thể giao việc ấy cho một nhân viên nào khác cũng được. : man könnte genauso gut irgendeinen anderen Mitarbeiter damit beauftragen
X /für ein u vormachen/
(viết hoa) một người nào đó;
một ngày nào đó;
một sự kiện nào đó;
ông X. : Herr X