eins /[ains] (Kardinalz.) (als Ziffer: 1)/
một;
số một;
es ist eins : bây giở là một giờ eins durch eins ist eins : một chia cho một bằng một eins und acht ist neun : một cộng với tám bằng chín die Mannschaft gewann eins zu null : đội bóng đã thắng với tỷ số một không
eins /a (thường viết kèm với số La Mã: I a; Kaufmannsspr.)/
thượng hạng;
hảo hạng;
eins /(Adj.)/
in eins: cùng chung;
là một;
Leib und Seele in eins : thể xác và linh hồn là một jmdm. eins sein (ugs.) : cảm thấy thờ ơ, hờ hững, lãnh đạm, không quan tâm (đến ai) was auch geschieht, es ist mir alles eins : dù chuyện gì có xảy ra thì tôi cũng không quan tâm
eins /(Indefinitpron.)/
một người nào đó;
người ta;
eins /(Adv.) (landsch.)/
một lần;
một ngày nào đó (einmal);
thường dùng trong cụm từ : mit eins: bất thần, đột nhiên.
Eins /die; -, -en/
con sô' một (Ziffer 1);
eine römische Eins : số một La Mã (ugs.) wie eine Eins : rất thẳng, thẳng đứng.
Eins /die; -, -en/
một chấm;
một điểm (súc sắc);
eine Eins würfeln : đổ được con một.
Eins /die; -, -en/
điểm một;
điểm giỏi nhất ở trường học Đức (Zeugnis-, Bewertungsnote 1);
eine Eins schreiben : làm bài được điểm một (điểm giỏi).
Eins /die; -, -en/
(ugs ) đường tàu điện;
tuyến xe buýt sô' một ([Straßen]bahn, Omnibus der Linie 1);
eins,zwei,drei /(ugs.)/
rất nhanh;
nhanh chóng;
lẹ làng;