zwei /[tsvai] (Kardinalz.) (als Ziffer: 2)/
hai;
wir zwei : hai chúng tôi sie gehen zu zweien nebeneinander : họ đi sóng đôi bên nhau mindestens zweie : ít nhất là hai zweier Liebenden : hai người yêu nhau das ist so sicher, wie zwei mal zwei vier ist (ugs.) : điều đó chắc chắn như hai nhân với hai bằng bốn für zwei : tòng hai, cho hai người.
Zwei /die; -en/
con số hai (Ziffer 2);
eine Zwei schreiben : viết một con sô' hai eine römische Zwei : sô' hai La Mã.
Zwei /die; -en/
con (bài) hai nút;
mặt xúc xắc hai chấm;
Zwei /die; -en/
điểm hai (Zeugnis-, Bewertungsnote 2);
Zwei /die; -en/
(ugs ) đường xe buýt số’ hai;
tuyến xe buýt sô' hai;
đường tàu điện số hai;
eins,zwei,drei /(ugs.)/
rất nhanh;
nhanh chóng;
lẹ làng;