zween /(Kardinalz.) (veraltet)/
hai (zwei);
zwei /[tsvai] (Kardinalz.) (als Ziffer: 2)/
hai;
hai chúng tôi : wir zwei họ đi sóng đôi bên nhau : sie gehen zu zweien nebeneinander ít nhất là hai : mindestens zweie hai người yêu nhau : zweier Liebenden điều đó chắc chắn như hai nhân với hai bằng bốn : das ist so sicher, wie zwei mal zwei vier ist (ugs.) tòng hai, cho hai người. : für zwei
zweieinhalb /(Bruchz.) (in Ziffern: 2!6)/
hai;
due /['du:e] (Musik)/
hai;
đôi (zwei);
beide /[’baido] (Indefinitpron. u. Zahlw.)/
(Pl ) (thường dùng với mạo từ hay đại từ, ý nhấn mạnh sự song hành, cùng làm, cùng nhau của hai người hay hai sự vật, hiện tượng) hai;
cả đôi;
cả hai;
) seine beiden Kinder: hai đứa con của anh ta-, der Auftritt der beiden Artisten: buổi biểu diễn của hai nghệ sĩ : (attr. cả hai vừa đi khỏi-, beide zusammen: hai người cùng nhau-, wir beide (wir beiden): cả hai chúng mình' , ihr beide (ihr beiden): cả hai bạn, hai tụi bây, hai đứa chúng mày, ich habe Sie beide gestern im Theater gesehen: hôm qua tôi đã nhìn thấy hai ông bà trong nhà hát-, beide Mal[e]: cả hai lần. : die beiden sind gerade weggegangen
pflücken /['pflYkan] (sw. V.; hat)/
hái (hoa, quả );
brocken /(sw. V.; hat)/
(südd , österr ) hái (pflücken);
abpflucken /(sw. V'; hat)/
hái;
ngắt;
nó đã hái những quả anh đào. : sie hat die Kirschen abgepflückt
fechsen /(sw. V.; hat) (österr. veraltend)/
hái;
thu hoạch (ernten);
auspflücken /(sw. V.; hat)/
hái;
bứt;
bẻ;
ablesen /(st. V.; hat)/
hái;
thu nhặt;
thu lượm;
marin /[ma’ri:n] (Adj.)/
(thuộc) biển;
hải;
hàng hải;