beide /[’baido] (Indefinitpron. u. Zahlw.)/
(Pl ) (thường dùng với mạo từ hay đại từ, ý nhấn mạnh sự song hành, cùng làm, cùng nhau của hai người hay hai sự vật, hiện tượng) hai;
cả đôi;
cả hai;
(attr. : ) seine beiden Kinder: hai đứa con của anh ta-, der Auftritt der beiden Artisten: buổi biểu diễn của hai nghệ sĩ die beiden sind gerade weggegangen : cả hai vừa đi khỏi-, beide zusammen: hai người cùng nhau-, wir beide (wir beiden): cả hai chúng mình' , ihr beide (ihr beiden): cả hai bạn, hai tụi bây, hai đứa chúng mày, ich habe Sie beide gestern im Theater gesehen: hôm qua tôi đã nhìn thấy hai ông bà trong nhà hát-, beide Mal[e]: cả hai lần.
beide /[’baido] (Indefinitpron. u. Zahlw.)/
(Pl ) (nhấn mạnh hai đối tượng như nhau) cái (người) này cũng như cái (người) kia;
beide Hände : cả hai bàn tay, man muss beiden Seiten gerecht werden: chúng ta phải xem xét cả hai phía cho công bằng-, beide wohnen in Berlin: hai người sống ở Berlin-, damit ist beiden nicht geholfen: như thế thì không giúp ích gì được cho người này lẫn người kia ich habe beide gefragt, aber jeder sah die Sache anders : tôi đã hỏi cả hai nhưng mỗi người nhìn nhận vấn đề khác nhau-, willst du Wein oder Bier? Keins von beiden!-, anh muốn uống rượu vang hay bia? Không thứ nào cả!-,
beide /[’baido] (Indefinitpron. u. Zahlw.)/
(Neutr Sg ; nur Nom , Dativ, Akk ) (chỉ hai sự việc có tính chất khác nhau nhưng đi cùng nhau) cả lẫn;
cả cái này lẫn cái kia;
viele waren traurig und viele wütend, manche auch beides [zugleich] : rắt nhiều người buồn rầu và có nhiều người tức giận, .một số thì có cả hai tâm trạng đó (vừa buồn vừa tức giận).