TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

beide

pron indef cả hai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cả đội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cả đôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cả hai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái này cũng như cái kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cả lẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cả cái này lẫn cái kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

beide

beide

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

zwei

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

beide

deux

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Beide Interpretationen sind zulässig.

Hai cách diễn giải đều được cả.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beide Turbolader arbeiten.

Cả hai turbo tăng áp đều hoạt động.

Beide Ventile geschlossen.

Cả hai van đóng lại.

Beide Kupplungen sind geöffnet.

Cả hai ly hợp đều ngắt.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beide Fügeteile rotieren

Hai chi tiết hàn đều quay tròn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(attr.

) seine beiden Kinder: hai đứa con của anh ta-, der Auftritt der beiden Artisten: buổi biểu diễn của hai nghệ sĩ

die beiden sind gerade weggegangen

cả hai vừa đi khỏi-, beide zusammen: hai người cùng nhau-, wir beide (wir beiden): cả hai chúng mình', ihr beide (ihr beiden): cả hai bạn, hai tụi bây, hai đứa chúng mày, ich habe Sie beide gestern im Theater gesehen: hôm qua tôi đã nhìn thấy hai ông bà trong nhà hát-, beide Mal[e]: cả hai lần.

beide Hände

cả hai bàn tay, man muss beiden Seiten gerecht werden: chúng ta phải xem xét cả hai phía cho công bằng-, beide wohnen in Berlin: hai người sống ở Berlin-, damit ist beiden nicht geholfen: như thế thì không giúp ích gì được cho người này lẫn người kia

ich habe beide gefragt, aber jeder sah die Sache anders

tôi đã hỏi cả hai nhưng mỗi người nhìn nhận vấn đề khác nhau-, willst du Wein oder Bier? Keins von beiden!-, anh muốn uống rượu vang hay bia? Không thứ nào cả!-,

viele waren traurig und viele wütend, manche auch beides [zugleich]

rắt nhiều người buồn rầu và có nhiều người tức giận, .một số thì có cả hai tâm trạng đó (vừa buồn vừa tức giận).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

álle beide

cả hai; es

mit beide n halten

hai lòng, nhị tâm, ăn đ nước đôi

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

beide,zwei

deux

beide, zwei

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beide /[’baido] (Indefinitpron. u. Zahlw.)/

(Pl ) (thường dùng với mạo từ hay đại từ, ý nhấn mạnh sự song hành, cùng làm, cùng nhau của hai người hay hai sự vật, hiện tượng) hai; cả đôi; cả hai;

(attr. : ) seine beiden Kinder: hai đứa con của anh ta-, der Auftritt der beiden Artisten: buổi biểu diễn của hai nghệ sĩ die beiden sind gerade weggegangen : cả hai vừa đi khỏi-, beide zusammen: hai người cùng nhau-, wir beide (wir beiden): cả hai chúng mình' , ihr beide (ihr beiden): cả hai bạn, hai tụi bây, hai đứa chúng mày, ich habe Sie beide gestern im Theater gesehen: hôm qua tôi đã nhìn thấy hai ông bà trong nhà hát-, beide Mal[e]: cả hai lần.

beide /[’baido] (Indefinitpron. u. Zahlw.)/

(Pl ) (nhấn mạnh hai đối tượng như nhau) cái (người) này cũng như cái (người) kia;

beide Hände : cả hai bàn tay, man muss beiden Seiten gerecht werden: chúng ta phải xem xét cả hai phía cho công bằng-, beide wohnen in Berlin: hai người sống ở Berlin-, damit ist beiden nicht geholfen: như thế thì không giúp ích gì được cho người này lẫn người kia ich habe beide gefragt, aber jeder sah die Sache anders : tôi đã hỏi cả hai nhưng mỗi người nhìn nhận vấn đề khác nhau-, willst du Wein oder Bier? Keins von beiden!-, anh muốn uống rượu vang hay bia? Không thứ nào cả!-,

beide /[’baido] (Indefinitpron. u. Zahlw.)/

(Neutr Sg ; nur Nom , Dativ, Akk ) (chỉ hai sự việc có tính chất khác nhau nhưng đi cùng nhau) cả lẫn; cả cái này lẫn cái kia;

viele waren traurig und viele wütend, manche auch beides [zugleich] : rắt nhiều người buồn rầu và có nhiều người tức giận, .một số thì có cả hai tâm trạng đó (vừa buồn vừa tức giận).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beide

pron indef cả hai, cả đội; álle beide cả hai; es mit beide n halten hai lòng, nhị tâm, ăn đ nước đôi