beide /[’baido] (Indefinitpron. u. Zahlw.)/
(Neutr Sg ; nur Nom , Dativ, Akk ) (chỉ hai sự việc có tính chất khác nhau nhưng đi cùng nhau) cả lẫn;
cả cái này lẫn cái kia;
rắt nhiều người buồn rầu và có nhiều người tức giận, .một số thì có cả hai tâm trạng đó (vừa buồn vừa tức giận). : viele waren traurig und viele wütend, manche auch beides [zugleich]
sowohl /(Konj.)/
sowohl als/wie [auch]: không những mà còn;
cả lẫn;
anh ta nói được cả tiếng Anh lẫn tiếng Pháp. : er spricht sowohl Englisch als auch Französisch