TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cả hai

cả hai

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cả đôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

cả hai

 both

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Both

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Đức

cả hai

beide

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

alle heiden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beide Ventile geschlossen.

Cả hai van đóng lại.

Beide Kupplungen sind ge- öffnet.

Cả hai ly hợp đều ngắt.

Beide Kupplungen sind geöffnet.

Cả hai ly hợp đều ngắt.

Beide Kupplungen sind gelöst.

Cả hai ly hợp được nhả.

v Oberflächenbeschaffenheit

Vật liệu của cả hai vật thể

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(attr.

) seine beiden Kinder: hai đứa con của anh ta-, der Auftritt der beiden Artisten: buổi biểu diễn của hai nghệ sĩ

die beiden sind gerade weggegangen

cả hai vừa đi khỏi-, beide zusammen: hai người cùng nhau-, wir beide (wir beiden): cả hai chúng mình', ihr beide (ihr beiden): cả hai bạn, hai tụi bây, hai đứa chúng mày, ich habe Sie beide gestern im Theater gesehen: hôm qua tôi đã nhìn thấy hai ông bà trong nhà hát-, beide Mal[e]: cả hai lần.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beide /[’baido] (Indefinitpron. u. Zahlw.)/

(Pl ) (thường dùng với mạo từ hay đại từ, ý nhấn mạnh sự song hành, cùng làm, cùng nhau của hai người hay hai sự vật, hiện tượng) hai; cả đôi; cả hai;

) seine beiden Kinder: hai đứa con của anh ta-, der Auftritt der beiden Artisten: buổi biểu diễn của hai nghệ sĩ : (attr. cả hai vừa đi khỏi-, beide zusammen: hai người cùng nhau-, wir beide (wir beiden): cả hai chúng mình' , ihr beide (ihr beiden): cả hai bạn, hai tụi bây, hai đứa chúng mày, ich habe Sie beide gestern im Theater gesehen: hôm qua tôi đã nhìn thấy hai ông bà trong nhà hát-, beide Mal[e]: cả hai lần. : die beiden sind gerade weggegangen

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Both

Cả hai

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 both /xây dựng/

cả hai

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cả hai

beide (pron indef), alle heiden;