TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

deux

beide

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

zwei

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

deux

deux

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

deux

deux

beide, zwei

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

deux

deux [do] adj. và n. m. I. adj. Từ chỉ số lượng không đổi. 1. Một cộng một. Les deux mains: Hai bàn tay. 2. Chỉ một sô lượng ít ỏi. J’habite à deux pas d’ici: Tôi ở cách đây chỉ hai bitóc. > (đối vói một). Deux avis valent mieux qu’un: Hai ý kiến hon là một. > (Chỉ sự khác biệt). Ton père et toi, cela fait deux: Cha anh và anh là hai ngưòì khác nhau. -Tenir et promettre sont deux: Giữ lòi và hứa là hai chuyện khác nhau. (Thay cho thứ hai). Article deux: Mục thứ hai. IL n. m. 1. Con sô hai. Deux et deux font quatre: Hai và hai là bốn. 2. Con sô biểu thị hai. 3. Le deux: Ngày mổng hai. 4. Điểm hai trên lá bài, súc sắc v.v. Le deux de carreau: Con hai rô. Sortir un deux: Ra con hai. Le double deux: Hai con hai (kép). 5. THE Thuyền hai máy (chềo). Deux barré: Thuyền hai lái. Deux sans barreur: Hai ngitòi chèo không lái.