deux
deux [do] adj. và n. m. I. adj. Từ chỉ số lượng không đổi. 1. Một cộng một. Les deux mains: Hai bàn tay. 2. Chỉ một sô lượng ít ỏi. J’habite à deux pas d’ici: Tôi ở cách đây chỉ hai bitóc. > (đối vói một). Deux avis valent mieux qu’un: Hai ý kiến hon là một. > (Chỉ sự khác biệt). Ton père et toi, cela fait deux: Cha anh và anh là hai ngưòì khác nhau. -Tenir et promettre sont deux: Giữ lòi và hứa là hai chuyện khác nhau. (Thay cho thứ hai). Article deux: Mục thứ hai. IL n. m. 1. Con sô hai. Deux et deux font quatre: Hai và hai là bốn. 2. Con sô biểu thị hai. 3. Le deux: Ngày mổng hai. 4. Điểm hai trên lá bài, súc sắc v.v. Le deux de carreau: Con hai rô. Sortir un deux: Ra con hai. Le double deux: Hai con hai (kép). 5. THE Thuyền hai máy (chềo). Deux barré: Thuyền hai lái. Deux sans barreur: Hai ngitòi chèo không lái.