Việt
hai
một cặp
một đôi
số hai
Đường có hai
ba
bốn làn xe
Anh
two
three
four-lane road
Đức
Zwei
Pháp
Route à deux
trois
quatre voies
Two, six meters.
Hai, sáu mét.
The table is set with two plates, two glasses, two forks, as on that last night. The man begins to eat, cannot eat, weeps uncontrollably.
Trên bàn bày hai cái đĩa, hai cái li, hai cái nĩa như ở buổi chiều tối cuối cùng ấy Ông định ăn nhưng không nuốt nổi, mà khóc nức nở.
Where the two times meet, desperation. Where the two times go their separate ways, contentment.
Tuyệt vọng ngự trị nơi hai thứ thời gian đụng phải nhau, hài lòng nơi mỗi thứ rẽ đi một ngả.
Are the two events not connected?
Hai sự kiện này phải chăng không hề có liên hệ?
The purple petals of an iris, held by a young woman. A room of four walls, two windows, two beds, a table, a lamp, two people with red faces, tears.
Những cánh hoa xanh của một bông huệ người thiếu nữ cầm trên tay. Một căn phòng với bốn bức tường, hai cửa sổ, hai giường, một bàn mọt ngọn đèn, hai con người với khuôn mặt nóng hực, những giọt lệ.
Two,three,four-lane road
[EN] Two; three; four-lane road
[VI] Đường có hai; ba; bốn làn xe
[FR] Route à deux; trois; quatre voies
[VI] Đường có hai, ba bốn làn xe chạy bên nhau
Zwei /f/TOÁN/
[EN] two
[VI] hai, số hai
hai (2); một cặp, một đôi