TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

two

hai

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

một cặp

 
Từ điển toán học Anh-Việt

một đôi

 
Từ điển toán học Anh-Việt

số hai

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đường có hai

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

ba

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

bốn làn xe

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Anh

two

two

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

three

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

four-lane road

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Đức

two

Zwei

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

two

Route à deux

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

trois

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

quatre voies

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Two, six meters.

Hai, sáu mét.

The table is set with two plates, two glasses, two forks, as on that last night. The man begins to eat, cannot eat, weeps uncontrollably.

Trên bàn bày hai cái đĩa, hai cái li, hai cái nĩa như ở buổi chiều tối cuối cùng ấy Ông định ăn nhưng không nuốt nổi, mà khóc nức nở.

Where the two times meet, desperation. Where the two times go their separate ways, contentment.

Tuyệt vọng ngự trị nơi hai thứ thời gian đụng phải nhau, hài lòng nơi mỗi thứ rẽ đi một ngả.

Are the two events not connected?

Hai sự kiện này phải chăng không hề có liên hệ?

The purple petals of an iris, held by a young woman. A room of four walls, two windows, two beds, a table, a lamp, two people with red faces, tears.

Những cánh hoa xanh của một bông huệ người thiếu nữ cầm trên tay. Một căn phòng với bốn bức tường, hai cửa sổ, hai giường, một bàn mọt ngọn đèn, hai con người với khuôn mặt nóng hực, những giọt lệ.

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Two,three,four-lane road

[EN] Two; three; four-lane road

[VI] Đường có hai; ba; bốn làn xe

[FR] Route à deux; trois; quatre voies

[VI] Đường có hai, ba bốn làn xe chạy bên nhau

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zwei /f/TOÁN/

[EN] two

[VI] hai, số hai

Từ điển toán học Anh-Việt

two

hai (2); một cặp, một đôi