Việt
Đường có hai
ba
bốn làn xe
Anh
Two
three
four-lane road
Đức
drei
Pháp
trois
Route à deux
quatre voies
Route à deux,trois,quatre voies
[EN] Two; three; four-lane road
[VI] Đường có hai; ba; bốn làn xe
[FR] Route à deux; trois; quatre voies
[VI] Đường có hai, ba bốn làn xe chạy bên nhau
trois [tRwa] adj. num. 1. adj. card. Ba. Les trois mousquetaires: Ba người lính ngư lâm. Les trois couleurs nationales: Ba màu của quốc kỳ (Pháp: xanh, dò, trắng). Midi moins trois (minutes): 12 giờ kém ba (phút). Trois cents: Ba trăm. Trois mille: Ba nghìn. > Deux ou trois, trois ou quatre: Rất ít. > Règle de trois: Qui tắc tam suất. 2. adj. ord. Thứ ba. Page trois: Trang thứ ba. Louis trois: Lu-i ba. Le trois juin: Mồng ba tháng sáu. Trois heures: Ba giờ. > Subst. L’accident a eu lieu en face du trois rue Lepic: Tai nạn dã xảy ra ở trưóc số nhà ba phố Lepic. n. m. Ba. Diviser par trois: Chia làm ba. Ajouter trois: Thêm ba. Mettez un trois à la place du deux: Thay số 3 vào chỗ số 2. > Prov. Jamais deux sans trois: Cái gì đã xảy ra hai lần thì cồn xảy ra nũa. > Con ba, con tam. Le trois de pique: Con ba pích. Elle jette le dé, c’est le trois qui sort: NÓ gieo súc sắc, dưọc con ba.