TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trois

Đường có hai

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

ba

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

bốn làn xe

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Anh

trois

Two

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

three

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

four-lane road

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Đức

trois

drei

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

trois

trois

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Route à deux

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

quatre voies

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Route à deux,trois,quatre voies

[EN] Two; three; four-lane road

[VI] Đường có hai; ba; bốn làn xe

[FR] Route à deux; trois; quatre voies

[VI] Đường có hai, ba bốn làn xe chạy bên nhau

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

trois

trois

drei

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

trois

trois [tRwa] adj. num. 1. adj. card. Ba. Les trois mousquetaires: Ba người lính ngư lâm. Les trois couleurs nationales: Ba màu của quốc kỳ (Pháp: xanh, dò, trắng). Midi moins trois (minutes): 12 giờ kém ba (phút). Trois cents: Ba trăm. Trois mille: Ba nghìn. > Deux ou trois, trois ou quatre: Rất ít. > Règle de trois: Qui tắc tam suất. 2. adj. ord. Thứ ba. Page trois: Trang thứ ba. Louis trois: Lu-i ba. Le trois juin: Mồng ba tháng sáu. Trois heures: Ba giờ. > Subst. L’accident a eu lieu en face du trois rue Lepic: Tai nạn dã xảy ra ở trưóc số nhà ba phố Lepic. n. m. Ba. Diviser par trois: Chia làm ba. Ajouter trois: Thêm ba. Mettez un trois à la place du deux: Thay số 3 vào chỗ số 2. > Prov. Jamais deux sans trois: Cái gì đã xảy ra hai lần thì cồn xảy ra nũa. > Con ba, con tam. Le trois de pique: Con ba pích. Elle jette le dé, c’est le trois qui sort: NÓ gieo súc sắc, dưọc con ba.