TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hài

hài

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diều hòa

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sóng hài

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hàm điều hòa

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

họa ba

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiếc giày nữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cây hài vệ nữ .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

hài

harmonic

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

harmonics

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

hài

Harmonik

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Frauenschuh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wenn ihre Arbeit ihr gefällt, lächelt sie.

Bà mỉm cười khi hài lòng với việc mình làm.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

She smiles when she likes her work.

Bà mỉm cười khi hài lòng với việc mình làm.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zufriedenheit (von Kunden, Behörden, usw.)

Sự hài lòng (của khách hàng, cơ quan v.v.)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Kunden zufriedenstellen/begeistern

Làm khách hàng hài lòng/thích thú

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

3.2.3 Kundenzufriedenheit

3.2.3 Sự hài lòng của khách hàng

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Frauenschuh /m -(e)ss,/

1. chiếc giày nữ, hài; 2. (thực vật) cây hài vệ nữ (Cỵpripedium L.).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Harmonik /f/ÂM/

[EN] harmonics

[VI] hài, sóng hài, hàm điều hòa; họa ba

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

harmonic

(sóng) hài; diều hòa

Từ điển tiếng việt

hài

- 1 d. Loại giày thời xưa. Ra hán vào hài. Đôi hài vạn dặm.< br> - 2 đg. (ph.). Kể ra, nói rõ ra. Hài rõ ra. Hài tội.< br> - 3 t. (cũ). Hoà hợp. Phận đẹp duyên hài.< br> - 4 t. (kết hợp hạn chế). Có những yếu tố gây cười; trái với bi. Những tình huống hài trong kịch. Đưa thêm chất hài vào phim.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hài

1) (dôi hài) Schnabelschuh m;

2) (từ ghép) spaßig (a), humoristisch (a); zufrieden sein