Việt
dôi
hai
làm đôi
phân đôi
chia đôi
bị vỡ
bị rời ra từng mảnh
sự xích mích
sự cãi nhau
sự bất hòa
mối bất hòa
sự gây bất hòa
sự gây chia rẽ
Đức
entzwei
Sie hoben es in die Höhe, und weil sie sahen, daß es zu fest geschnürt war, schnitten sie den Schnürriemen entzwei; da fing es an ein wenig zu atmen und ward nach und nach wieder lebendig.
Họ nhấc cô lên thì thấy chiếc dây lưng thắt chặt cứng, lấy dao cắt đứt dây, Bạch Tuyết lại khe khẽ thở và dần dần tỉnh dậy.
entzwei /(Adj.)/
bị vỡ; bị rời ra từng mảnh;
Entzwei /ung, die; -, -en/
sự xích mích; sự cãi nhau; sự bất hòa;
mối bất hòa; sự gây bất hòa; sự gây chia rẽ;
entzwei /adv/
ra làm] dôi, hai, làm đôi, phân đôi, chia đôi; ganz entzwei tan, tan tành, tan nát.