TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

paar

đôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cặp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngẫu lực

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cặp nhiệt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nhiệt ngẫu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

song

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

một vài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một sô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một ít

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từng đôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từng cặp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

song đôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đôi cánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

paar

couple

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

set

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

paar

Paar

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Flügel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ein paar

ein Paar

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

paar

paire

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
ein paar

quelques

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein paar Wochen

một vài tuần lễ

in ein paar Tagen

trong vòng một vài ngày.

die paar Minuten

ít phút.

[mit jmdm.J ein Paar/Pärchen werden (landsch. iron.)

cãi vã với ai. 2. cặp vợ chồng, (loài vật) đôi đực cái, đôi trống mái; jmdn. zu Paaren treiben (veraltend): truy bắt ai, dồn ai đến bước đường cùng. 3. cặp, đôi (đồ vật có hai bộ phận); ein Paar Ohrringe: một đôi hoa tai; ein neues Paar Schuhe/ein Paar neue Schuhe: một đôi giày mới.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein Paar Schúhe

đôi giày;

ein verheiratetes Paar

cặp vợ chổng; ♦

zu Paar en treiben

búc (phải) chạy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

paar /[pa:r] (indekl. Indefinitpron. u. unbest. Zahlw.)/

(thường dùng kèm với từ “ein”) một vài; một sô' (einige);

ein paar Wochen : một vài tuần lễ in ein paar Tagen : trong vòng một vài ngày.

paar /[pa:r] (indekl. Indefinitpron. u. unbest. Zahlw.)/

(đùng với mạo từ xác định hay đại từ) một ít (wenige);

die paar Minuten : ít phút.

paar /(Adj.) (Biol. selten)/

từng đôi; từng cặp; song đôi (paarig);

Paar /das; -[e]s, -e/

đôi; cặp;

[mit jmdm.J ein Paar/Pärchen werden (landsch. iron.) : cãi vã với ai. 2. cặp vợ chồng, (loài vật) đôi đực cái, đôi trống mái; jmdn. zu Paaren treiben (veraltend): truy bắt ai, dồn ai đến bước đường cùng. 3. cặp, đôi (đồ vật có hai bộ phận); ein Paar Ohrringe: một đôi hoa tai; ein neues Paar Schuhe/ein Paar neue Schuhe: một đôi giày mới.

Flügel,paar /das/

đôi cánh;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Paar

paire

Paar

ein Paar

quelques

ein Paar

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Paar /n -(e)s, -e/

đôi, cặp, hai, song; ein Paar Schúhe đôi giày; ein verheiratetes Paar cặp vợ chổng; ♦ zu Paar en treiben búc (phải) chạy.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Paar /nt/KT_ĐIỆN, CT_MÁY/

[EN] couple

[VI] ngẫu lực; cặp nhiệt, nhiệt ngẫu

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Paar

couple

Paar

set