TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

paire

Paar

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

paire

paire

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Une paire de gants, de chaussures

Một dôi găng tay, môt dôi giày.

Une paire de lunettes

Một dôi kính.

Paire d’as

Đôi quân át.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

paire

paire

Paar

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

paire

paire [pER] n. f. 1. Đôi, cặp. Une paire de gants, de chaussures: Một dôi găng tay, môt dôi giày. -Loc. Thân C’est une autre paire de manches: ĐÓ là chuyện hoàn toàn khác. > đôi (vật gồm hai mảnh đối xứng). Une paire de lunettes: Một dôi kính. 2. Par ext. Đôi; cặp (gồm hai con vật cùng loại). Une paire de pigeons: Một dôi bồ cảu. Une paire de bœufs de trait: Một cặp bò kéo. t> Đùa, Thân Une paire d’amis: Đôi bạn. -Les deux font la paire: Hai đứa cùng tật hư như nhau. CHOI Đôi (hai quân bài cùng loại). Paire d’as: Đôi quân át. 3. Dgian Se faire la paire: Chuồn đi, bỏ đi, trốn đi.