TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hải

hải

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng hải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hải quân.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hải quân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thủy thủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thủy binh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lính thủy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

hải

sea

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

hải

marin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Meer-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

See-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Marine-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Meer

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

See

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

seemännisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Either the rate of heartbeats and breathing is speeded up so that an entire lifetime is compressed to the space of one turn of the earth on its axis—or the rotation of the earth is slowed to such a low gear that one complete revolution occupies a whole human lifetime.

Như thế thì nhịp tim hoặc hơi thở phải tăng nhanh đến độ một đời người vừa khít với một vòng quay của quả đát quanh cái trục của nó, hoặc trái đát sẽ hải quay thật chậm lại đẻ một vòng quay của nó khớp với đời một người.

Dầu thô Brent

Shanghai crude has had some early success, but it needs to attract more foreign interest to become a global alternative.

Dầu thô Thượng Hải đã có một số thành công ban đầu, nhưng nó cần thu hút thêm sự quan tâm từ bên ngoài để trở thành một lựa chọn thay thế trên phạm vi toàn cầu.

Earlier this year, China launched Shanghai crude futures, an attempt to create an Asian benchmark to rival the two Western incumbents.

Đầu năm nay, Trung Quốc đã tung ra loại hợp đồng tương lai dầu thô Thượng Hải, một nỗ lực nhằm tạo ra một tiêu chuẩn châu Á để cạnh tranh với hai tiêu chuẩn của phương Tây.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Nordsee wird als europäische Müllkippe immer noch durch große Schadstoffmengen belastet, die vor allem durch Flüsse eingetragen werden.

Bắc Hải (North Sea) vốn là vũng rác của châu Âu vẫn còn bị ô nhiễm bởi những lượng chất thải to lớn chủ yếu do những con sông đổ vào.

Bei einem einstündigen Sonnenbad am Mittelmeer entstehen in jeder bestrahlten Hautzelle schätzungsweise 200000 solcher Schadstellen an der DNA, die unrepariert zu Mutationen führen.

Chỉ cần tắm nắng trong một tiếng đồng hồ ở Địa trung hải có thể gây ra trên mỗi tế bào tiếp xúc với tia sáng mặt trời, gần 200.000 lỗi trên DNA, nếu không sửa chữa ngay chúng sẽ trở thành các đột biến cố định.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

marin /a/

thuộc về] biển, hải, hàng hải, hải quân.

seemännisch /a/

1. [thuộc] biển, bể, hải, hàng hải, hải quân; 2. [thuộc] thủy thủ, thủy binh, lính thủy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

marin /[ma’ri:n] (Adj.)/

(thuộc) biển; hải; hàng hải;

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

hải

sea

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Hải

biển hải cảng, hải chiến, hải đảo, hải lý, hải ngoại, hải phận, hải quan, hải quân, hải sản, hải tặc, hải triều, hải đồ, hải bàn, đại hải, hàng hải; tên cây, hải đường; tên xứ, Hải Dương, Hải Phòng, Long Hải, Phuớc Hải.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hải

Meer(es)- (a), See- (a), Marine- (a); Meer n, See f; tứ hải giai huynh dệ alle Menschen werden Brüder