Việt
hải
biển
hàng hải
hải quân.
bể
hải quân
thủy thủ
thủy binh
lính thủy.
Anh
sea
Đức
marin
Meer-
See-
Marine-
Meer
See
seemännisch
Either the rate of heartbeats and breathing is speeded up so that an entire lifetime is compressed to the space of one turn of the earth on its axis—or the rotation of the earth is slowed to such a low gear that one complete revolution occupies a whole human lifetime.
Như thế thì nhịp tim hoặc hơi thở phải tăng nhanh đến độ một đời người vừa khít với một vòng quay của quả đát quanh cái trục của nó, hoặc trái đát sẽ hải quay thật chậm lại đẻ một vòng quay của nó khớp với đời một người.
Shanghai crude has had some early success, but it needs to attract more foreign interest to become a global alternative.
Dầu thô Thượng Hải đã có một số thành công ban đầu, nhưng nó cần thu hút thêm sự quan tâm từ bên ngoài để trở thành một lựa chọn thay thế trên phạm vi toàn cầu.
Earlier this year, China launched Shanghai crude futures, an attempt to create an Asian benchmark to rival the two Western incumbents.
Đầu năm nay, Trung Quốc đã tung ra loại hợp đồng tương lai dầu thô Thượng Hải, một nỗ lực nhằm tạo ra một tiêu chuẩn châu Á để cạnh tranh với hai tiêu chuẩn của phương Tây.
Die Nordsee wird als europäische Müllkippe immer noch durch große Schadstoffmengen belastet, die vor allem durch Flüsse eingetragen werden.
Bắc Hải (North Sea) vốn là vũng rác của châu Âu vẫn còn bị ô nhiễm bởi những lượng chất thải to lớn chủ yếu do những con sông đổ vào.
Bei einem einstündigen Sonnenbad am Mittelmeer entstehen in jeder bestrahlten Hautzelle schätzungsweise 200000 solcher Schadstellen an der DNA, die unrepariert zu Mutationen führen.
Chỉ cần tắm nắng trong một tiếng đồng hồ ở Địa trung hải có thể gây ra trên mỗi tế bào tiếp xúc với tia sáng mặt trời, gần 200.000 lỗi trên DNA, nếu không sửa chữa ngay chúng sẽ trở thành các đột biến cố định.
marin /a/
thuộc về] biển, hải, hàng hải, hải quân.
seemännisch /a/
1. [thuộc] biển, bể, hải, hàng hải, hải quân; 2. [thuộc] thủy thủ, thủy binh, lính thủy.
marin /[ma’ri:n] (Adj.)/
(thuộc) biển; hải; hàng hải;
Hải
biển hải cảng, hải chiến, hải đảo, hải lý, hải ngoại, hải phận, hải quan, hải quân, hải sản, hải tặc, hải triều, hải đồ, hải bàn, đại hải, hàng hải; tên cây, hải đường; tên xứ, Hải Dương, Hải Phòng, Long Hải, Phuớc Hải.
Meer(es)- (a), See- (a), Marine- (a); Meer n, See f; tứ hải giai huynh dệ alle Menschen werden Brüder