TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

binary

nhị nguyên

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hợp kim đôi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nhị phân

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hệ nhị phân

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

hai ngôi

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hai thành phần

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nhị phán

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

hai

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

sao đôi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

hai cấu tử

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đôi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

số nhị phân

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Cảm biến nhị phân

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Anh

binary

binary

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

sensor

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Đức

binary

Binär

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zweistoff-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Binär-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

binäre Legierung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Binärzahl

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Dual-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Sensoren

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

binäre

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Pháp

binary

binaire

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Sensoren,binäre

[EN] sensor, binary

[VI] Cảm biến nhị phân

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zweistoff- /pref/HOÁ, ÔTÔ, L_KIM/

[EN] binary

[VI] (thuộc) hai thành phần, hai cấu tử, đôi

Binär- /pref/M_TÍNH, Đ_TỬ/

[EN] binary

[VI] (thuộc) nhị phân, đôi

binär /adj/HOÁ, M_TÍNH, ĐIỆN, TOÁN, L_KIM/

[EN] binary

[VI] nhị phân, nhị nguyên, hai ngôi

binäre Legierung /f/ĐIỆN/

[EN] binary

[VI] hợp kim đôi

Binärzahl /f/TOÁN/

[EN] binary

[VI] số nhị phân

Dual- /pref/Đ_TỬ, V_THÔNG/

[EN] binary

[VI] nhị phân

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

binary

Hệ nhị phân

Một hệ có 2 chữ số đơn giản đại diện là hàng loạt số 0 hay số 1 trái ngược với hệ thập phân đại diện là các chữ số từ 0-9. Ví dụ, số 65535 của hệ thập phân chuyển sang hệ nhị phân là 1111111111111111. Những số trong hệ nhị phân là cơ sở nền tảng của tin học.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

binary /IT-TECH,TECH/

[DE] binär

[EN] binary

[FR] binaire

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

binary

nhị nguyên, hai thành phần, hợp kim đôi

Từ điển toán học Anh-Việt

binary

nhị nguyên, hai ngôi

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

binär

binary

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

binary

hợp kim đôi

binary

sao đôi

binary

hệ nhị phân

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

binary

nhị phân /Ị hệ nhị phân l Nhị phân là có tính chất mà đối với nó tồn tại hai cách lựa chọn hoặc hai điều kiện, cách lựa chọn này loại trừ cách lựa chọn kia. 2. Nhị phân còn là gồm hoặc đặc trưng bằng hai bộ phận hoặc hai phần tử. 3. Trong toán học, hệ nhị phân là hệ đếm CO' số 2, trong đó các glá trị được blều diễn như tồ hợp của hai chữ số, 0 và L Vì có thề sử dụng những chữ số đó đè blều diễn hai trạng thái, đống hoặc ngắt, hoặc đúng và sai, vốn lạl có thề biều diễn dễ dàng bằng hai mức điện áp trong thiết b| điện tử, nên hệ đếm nhl phân là trung tâm của tính toán sổ. Trái lại, tình huổng tương tự dùng hệ thập phân quen thuộc hơn đòi hỏi thiết bi điện tử cố khả năng biều diễn các chữ số bằng mức bất kỳ trong mười mức điện áp, dẫn đến các máy tính chậm hơn, có xu hướng bị lỗi nhiều hơn. Mười số nh| phân đầu tiên và các tương đương thập phân của chúng là như sau: Các số nhị phân thường được viết như các tồ hợp bốn số., Đề tránh nhầm với số thập phân, chúng còn thường được viết thêm chữ b. Như vậy, 2 thập phân được viết là 0010b hoặc 10b trong nhị phân sao cho nó không bị nhăm VÓI K) thập phân. Số nhj phân " tăng" theo cùng cách như số thập phân, mặc dù nhanh hơn nhiều do chúng dựa trên các sổ mũ của 2 chứ không phải 10 (thập phân). Ví dụ: 21 (2 thập phân) = 10(2) 2* (4 thập phân) = 100(2) 23 (8 thập phân) 5= 1000(2) Trái lại: ioi = 10(10) 10* = 100(1O) . Mặc dù là lý tưởng đối với máy tính, song số nhị phân thường khó hlều đối với con người vì chúng là những chuỗi lặp lại của 1 và 0. Đề dịch dễ dàng các nhà lập trình và những người khác thường xuyên làm việc với các khả năng xử lý bên trong của máy tính đã sử dụng các số thập lục phân (có số 16) hoặc băt phân (có số 8). Côn gọi là base 2.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Binary

[DE] Binär

[EN] Binary

[VI] nhị nguyên, nhị phân, hai

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

binary

nhị phán