TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hệ nhị phân

hệ nhị phân

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hệ hai nguyên

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hệ đếm cơ số 2

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

hệ nhị phân

binary system

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

binary

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

 binary

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 binary system

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dyadic system

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dyadic systemhệ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

hệ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

hệ nhị phân

Binärsystem

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Dyadik

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dyadisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dualsystem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im Computer werden die Informationen grundsätzlich im Binärsystem verarbeitet.

Trong máy tính, thông tin được xử lý chủ yếu dựa trên hệ nhị phân.

Bei Bussystemen können zur Darstellung auch eine Kombination aus dem binären und hexadezimalen Zahlensystemen verwendet werden.

Các hệ thống bus có thể sử dụng kết hợp hệ nhị phân và hệ thập lục phân.

Das Dezimalsystem besteht aus 10, das Binärsystem aus 2 und das Hexadezimalsystem aus 16 Ziffern.

Hệ thập phân gồm 10, hệ nhị phân gồm 2 và hệ thập lục phân gồm 16 ký tự số.

Zur Darstellung der Informationen wird aufgrund der großen Ziffernlänge im Binärsystem häufig das Hexadezimalsystem verwendet.

Vì các số trong hệ nhị phân quá dài nên hệ thập lục phân thường được sử dụng để hiển thị thông tin.

Diese Schaltzustände werden zur Informationsdarstellung im Zweizeichensystem (Binärsystem) verwendet; dabei entspricht die Ziffer 0 dem Schaltzustand aus und die Ziffer 1 dem Schaltzustand ein.

Những trạng thái chuyển mạch này được sử dụng để thể hiện thông tin theo hệ nhị phân, trong đó, trạng thái ngắt tương ứng với số 0 và đóng tương ứng với số 1.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

binary system

hệ nhị phân, hệ hai nguyên, hệ đếm cơ số 2

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dyadik /die; - (Math.)/

hệ nhị phân;

dyadisch /(Adj.) (Math.)/

(thuộc) hệ nhị phân;

Dualsystem /das; -s/

(Math ) hệ nhị phân;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Binärsystem /nt/M_TÍNH/

[EN] binary system

[VI] hệ nhị phân

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

binary

Hệ nhị phân

Một hệ có 2 chữ số đơn giản đại diện là hàng loạt số 0 hay số 1 trái ngược với hệ thập phân đại diện là các chữ số từ 0-9. Ví dụ, số 65535 của hệ thập phân chuyển sang hệ nhị phân là 1111111111111111. Những số trong hệ nhị phân là cơ sở nền tảng của tin học.

Từ điển toán học Anh-Việt

dyadic systemhệ,hệ

hệ nhị phân

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 binary, binary system, dyadic system

hệ nhị phân

Nhị tố, nhị phân trong hệ thống số chỉ có hai loại chữ số là 0 và 1.; Hệ thống chỉ bao gồm 2 thành phần, ví dụ như 0 và 1 hay có và không.

Any system involving only two main components, such as 0 and 1 or yes and no..

binary

hệ nhị phân

binary system

hệ nhị phân