double /toán & tin/
bội hai
double /điện lạnh/
bội hai
double
đôi, hai, kép
Có 2 mặt, 2 phần giống nhau, 2 tác động đồng thời, v.v...dùng để tạo ra các thứ có thể ghép lại với nhau.
Having two sides, two like parts, two simultaneous effects, and so on. Used to form a wide variety of compound terms, including the following entries and many others.
double
gấp đôi
double
nhân đôi
double /giao thông & vận tải/
đi vòng qua
double
đi vòng qua
bi, double
hai
bypass, double /toán & tin;giao thông & vận tải;giao thông & vận tải/
đi vòng qua
Ví dụ như trong viễn thông, đó là việc sử dụng các kết nối khác như các hệ thống vệ tinh nhân tạo hay sóng vi ba, thay vì sử dụng hệ thống điện thoại nội bộ.
bi, double
lưỡng
couple pilasters, double
trụ bổ tường ghép đôi
coupling efficiency, double
hiệu suất ghép
Crossover,Double, double crossover /giao thông & vận tải/
đỗ tuyến kép