TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhân đôi

nhân đôi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tăng gấp đôi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tật đôi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

nhân đôi

double

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 double

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Duplicitas

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Duplication

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Đức

nhân đôi

Duplikation

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

doppeln

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

duplieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

 Verdopplung der DNA.

` Nhân đôi DNA.

Eine Klonierung umfasst die Schritte Restriktion (Schneiden von DNA-Fragment und Vektor), Ligation (Zusammenfügen) und Transformation (Übertragen).

Nhân đôi phân tử bao gồm: cắt bằng enzyme giới hạn (đoạn DNA và vector), nối kết và biến nạp.

Vor dieser Verdopplung wird die DNA durch spezielle Enzyme auf eventuelle Fehler in den Basen durchsucht, die beispielsweise durch Umwelteinflüsse verursacht wurden.

Trước khi nhân đôi, phân tử DNA được một enzyme đặc biệt kiểm tra lỗi có thể xảy ra do ảnh hưởng môi trường bên ngoài.

Wie die Mitochondrien vermehren sich auch die Chloroplasten, anders als alle übrigen Zellorganellen, unabhängig von ihrer Zelle durch einfache Zweiteilung wie die Bakterien.

Cũng giống như ty thể, nhưng khác với các bào quan khác, lục lạp sinh sản độc lập với tế bào qua con đường tự nhân đôi như vi khuẩn.

Das Prinzip der PCR beruht auf dem Replikationsmechanismus der DNA, wie er bei jeder Zellteilung vorkommt, um die DNA des jeweiligen Organismus zu kopieren und damit zu verdoppeln (Seite 16).

Nguyên tắc của PCR dựa trên cơ chế sao chép của DNA, như quá trình phân bào trong mỗi tế bào để DNA của sinh vật được nhân đôi (trang 16).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

duplieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

tăng gấp đôi; nhân đôi (verdoppeln);

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

doppeln /vt/VT_THUỶ/

[EN] double

[VI] tăng gấp đôi, nhân đôi

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Duplikation

[EN] Duplication

[VI] Nhân đôi

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

double

nhân đôi

 double

nhân đôi

 Duplicitas /y học/

nhân đôi, tật đôi