Việt
nhân đôi
tăng gấp đôi
tật đôi
Anh
double
Duplicitas
Duplication
Đức
Duplikation
doppeln
duplieren
Verdopplung der DNA.
` Nhân đôi DNA.
Eine Klonierung umfasst die Schritte Restriktion (Schneiden von DNA-Fragment und Vektor), Ligation (Zusammenfügen) und Transformation (Übertragen).
Nhân đôi phân tử bao gồm: cắt bằng enzyme giới hạn (đoạn DNA và vector), nối kết và biến nạp.
Vor dieser Verdopplung wird die DNA durch spezielle Enzyme auf eventuelle Fehler in den Basen durchsucht, die beispielsweise durch Umwelteinflüsse verursacht wurden.
Trước khi nhân đôi, phân tử DNA được một enzyme đặc biệt kiểm tra lỗi có thể xảy ra do ảnh hưởng môi trường bên ngoài.
Wie die Mitochondrien vermehren sich auch die Chloroplasten, anders als alle übrigen Zellorganellen, unabhängig von ihrer Zelle durch einfache Zweiteilung wie die Bakterien.
Cũng giống như ty thể, nhưng khác với các bào quan khác, lục lạp sinh sản độc lập với tế bào qua con đường tự nhân đôi như vi khuẩn.
Das Prinzip der PCR beruht auf dem Replikationsmechanismus der DNA, wie er bei jeder Zellteilung vorkommt, um die DNA des jeweiligen Organismus zu kopieren und damit zu verdoppeln (Seite 16).
Nguyên tắc của PCR dựa trên cơ chế sao chép của DNA, như quá trình phân bào trong mỗi tế bào để DNA của sinh vật được nhân đôi (trang 16).
duplieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
tăng gấp đôi; nhân đôi (verdoppeln);
doppeln /vt/VT_THUỶ/
[EN] double
[VI] tăng gấp đôi, nhân đôi
[EN] Duplication
[VI] Nhân đôi
Duplicitas /y học/
nhân đôi, tật đôi