Zlipfen /vt/
giật, lắc, giật giật, lắc lắc; Scharpie Zlipfen làm xơ vải để buộc vét thương, xé vải buộc vét thương.
krampfartig /a/
giật, động kinh, chuột rút, co thắt.
zerren /vt/
giật, giằng, lôi, kéo, nhỏ, rút; ♦ fn durch den Schmutz [durch den Kot] j-n in den Staub zerren chủi, rủa ai.
abpflücken /vt/
hái, ngắt, phá, giật, nhổ, cạy.
Rückstoß /m-es, -Stöße/
1. [sự] giật, giật lùi (ỏ súng); 2. [đòn, trận, mũi] đánh trả, quật lại, phản kích.
zausen /vt/
đập, tưóc, ngâm, rủa, giật, giựt, cáu, bút;
Zerrung /f =, -en/
1. [sự] giật, giằng, lôi, kéo; 2. (y) [sự] bong gân, sái gân, sai gân.
hinunterreißen /vt/
1. hái, ngắt, bẻ, giật, giựt, nhổ, cạy; 2. kéo [lôi] xuống; hinunter
Schwupp /m -(e)s, -e/
cái, cú] xô, đẩy, thúc, xô đẩy, va đập, giật, xóc, đẩy, chấn động.
herunterreißen /vt/
giật, nhổ, cạy; 2. phê bình kịch liệt, phê phán gắt gao, công kích dữ dội, đập; herunter
Reißen I /n -s,/
1. [sự] giật, giằng, lôi, kéo; 2. [sự, cơn] đau buốt, đau nhúc nhói, đau chói; 3. [sự] nứt, nứt nẻ (gỗ).
Rückschlag /m -(e)s, -schla/
1. cú đấm lại; 2. (thể thao) sự đánh trả lại bóng; 3. [sự] giật, giật lùi (của súng trưòng); 4. [sự] thiệt hại, thua thiệt, thất bại, bát hạnh; Rück
reißen I /I vt/
1. nhổ, nít, giằng; (hoa, lá) ngắt, hái, bẻ, bứt; (chia thành mảnh nhỏ) xé, xé rách, xé toạc, xé tan; giật, lôi, kéo; 2. nhức, đau, đau nhúc, đau nhói, đau buổt; es reißt mich [mir] in allen Gliedern tôi đau nhức hết xương cốt; 3.: etw. an sich (A) reißen I chiếm đoạt, chiếm giữ, giành; die Macht an sich (A) - giành chính quyền, cưóp chính quyền; II vi 1. (an D)giật, giằng, lôi, kéo; 2. (s) [bị] rách, rách toạc, rách ra, toạc ra;
Rücklauf /m -(e)s, -lau/
1. chuyển động ngược chiều, chạy ngược lại; 2. (quân sự) [sự] giật lui, giật lủi, giật; 3. (hóa) chát nhót, phần hồi lưu; 4. (kĩ thuật) sự tuần hòan kín; 5. sự thu hồi, sự hổi liêu, sự hôi phục (tổ chức kim loại).
Zuckung /f =, -en/
sự] giật mình, rùng mình, giật, co giật; (y) [chúng, cơn] động kinh, co giật; (ỏ trẻ em) sài kinh; die letzten Zuckung en einer Sache giãy chét.
zucken /vi/
1. giật mình, rùng mình, co giật; giãy, giãy giụa, giãy đành đạch; die Achseln, mit den Achseln - nhún vai; 2. (mit D) giật, run bắn lên.