gewinnen /[ga'vinan] (st. V.; hat)/
ăn;
được;
thắng;
trúng;
thắng trận;
den Krieg gewinnen : thắng một cuộc chiến ein Fußballspiel mit 2 : 1 gewinnen: thắng trận đấu bóng đá với tỷ sô' 2-1 eine- Wette gewinnen : được cuộc er hat den Prozess gewonnen : ông ấy đã thắng vụ kiện.
gewinnen /[ga'vinan] (st. V.; hat)/
nhận được giải thưởng;
thắng được;
đoạt được;
einen Pokal gewinnen : đoạt được chiếc cúp.
gewinnen /[ga'vinan] (st. V.; hat)/
thu được;
lấy được;
giành được;
kiếm được;
tranh thủ được (erringen, errei chen, erhalten);
Klarheit über etw. (Akk.) gewinnen : hiểu ra điều gì Zeit gewinnen : tranh thủ thời gian jmds. Herz gewinnen : chiếm đưạc trái tim của ai (được ai yèu) den Eindruck gewinnen, dass... : có ấn tượng rằng... (Spr.) wie gewonnen, so zerronnen : cái gì (thường là tiền) kiểm dễ thì mất đi cũng dễ.
gewinnen /[ga'vinan] (st. V.; hat)/
(geh ) đến được;
tới được;
chinh phục được (quãng đường, mục tiêu );
das Ufer zu gewinnen versuchen : tìm cách sang đến bà bên kia.
gewinnen /[ga'vinan] (st. V.; hat)/
lôi kéo;
thuyết phục được;
jmdn. für etw. gewinnen : giành được sự ủng hộ của ai jmdn. für einen Plan gewinnen : thuyết phục được ai ủng hộ mệt dự án.
gewinnen /[ga'vinan] (st. V.; hat)/
tiến bộ;
khá hơn;
tốt hơn;
sie hat in letzter Zeit gewonnen : thời gian sau này con bé đã có phần tiến bộ.