gagner
gagner [gane] A. V. tr. [1] I. Gagner qqch: Kiếm đuợc; thu đuợc. 1. Kiếm đuợc (bằng lao động). Gagner de Targent: Kiếm tiền. Gagner sa vie, son pain: Kiếm sống, kiếm com. (Thân) sa croûte, son bifteck: Kiếm miếng; kiếm chút mồi. Gagner le gros lot à la loterie: Trúng số dóc dắc. Candidat qui cherche à gagner des voix: Ưng viên tìm kiếm phiếu. -Gagner l’amitié, la confiance de qqn: Chinh phục tình bạn, lòng tin của ai. —MỈa II n’y a que des ennuis à gagner dans cette affaire: Trong vụ này tôi chỉ chuốc lấy nồi buồn phiền. > Bien gagner: Xúng đáng đuợc huởng. J’ai bien gagné un peu de repos: Tôi dáng dưọc nghỉ ngoi một chút. —MỈa II l’a bien gagné: Đáng kiếp nó; cho nó đáng đ' ơi. 2. Thang. Gagner une partie de cartes, un procès, la guerre: Thắng một ván bài, một vụ kiên, mót cuộc chiến. 3. Tiến về, huớng tới. Gagner la frontière: Tiến về biên giói. t> Gagner du terrain: Chiếm lọi thế, lấn tói. > Gagner les devants. Vuọt lên, đi trước. 4. Gagner du temps: Tranh thủ thơi gian; tiết kiệm thoi gian. Procédé de montage qui permet de gagner du temps: Phưong pháp lắp ráp cho phép tranh thủ thoi gian. -Khất lần, chơ thoi, có thêm thồi gian. En ne répondant pas immédiatement, je gagne du temps: Do không trả lòi ngay, tôi tranh thủ dưọc thèm thòi gian (suy nghĩ). 5. Chiếm dần, lan tỏa sang. L’incendie avait gagné la maison voisine: Đám cháy dã lan sang nhà bẽn cạnh. -Par anal. Le sommeil commençait à me gagner: Con buồn ngủ bắt dầu xâm chiếm tôi. IL Gagner qqn. 1. Tranh thủ, lôi cuôn (ai). Il avait gagné son geôlier: Nó dã tranh thủ dưọc viên giám ngục. > Gagner qqn à: Tạo thuận lợi cho. Gagner qqn à une idée, à sa cause: Kéo ai theo ý kiến của mình, kéo ai về phe mình. 2. Gagner qqn de vitesse: Vưọt qua ai, hon ai. B. V. intr. 1. Gagner à être (+ adj.): Có lọi hơn, đuợc lợi. Il gagne à être connu: Nó sẽ có lọi nếu dưọc biết dến. 2. Gagner en: Ngon tốt hơn. Ce vin a gagné en bouquet: Rưọu này có hưong vị ngon hon. n. HÀI Gagner au vent: Ngược gió; đi vát. V. louvoyer.