TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

gagner

gewinnen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

gagner

gagner

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

J’ai bien gagné un peu de repos

Tôi dáng dưọc nghỉ ngoi một chút.

Gagner une partie de cartes, un procès, la guerre

Thắng một ván bài, một vụ kiên, mót cuộc chiến.

Gagner la frontière

Tiến về biên giói.

Procédé de montage qui permet de gagner du temps

Phưong pháp lắp ráp cho phép tranh thủ thoi gian.

En ne répondant pas immédiatement, je gagne du temps

Do không trả lòi ngay, tôi tranh thủ dưọc thèm thòi gian

L’incendie avait gagné la maison voisine

Đám cháy dã lan sang nhà bẽn cạnh.

Le sommeil commençait à me gagner

Con buồn ngủ bắt dầu xâm chiếm tôi.

Gagner qqn à une idée, à sa cause

Kéo ai theo ý kiến của mình, kéo ai về phe mình.

Gagner qqn de vitesse

Vưọt qua ai, hon ai.

Il gagne à être connu

Nó sẽ có lọi nếu dưọc biết dến.

Ce vin a gagné en bouquet

Rưọu này có hưong vị ngon hon.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

gagner

gagner

gewinnen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

gagner

gagner [gane] A. V. tr. [1] I. Gagner qqch: Kiếm đuợc; thu đuợc. 1. Kiếm đuợc (bằng lao động). Gagner de Targent: Kiếm tiền. Gagner sa vie, son pain: Kiếm sống, kiếm com. (Thân) sa croûte, son bifteck: Kiếm miếng; kiếm chút mồi. Gagner le gros lot à la loterie: Trúng số dóc dắc. Candidat qui cherche à gagner des voix: Ưng viên tìm kiếm phiếu. -Gagner l’amitié, la confiance de qqn: Chinh phục tình bạn, lòng tin của ai. —MỈa II n’y a que des ennuis à gagner dans cette affaire: Trong vụ này tôi chỉ chuốc lấy nồi buồn phiền. > Bien gagner: Xúng đáng đuợc huởng. J’ai bien gagné un peu de repos: Tôi dáng dưọc nghỉ ngoi một chút. —MỈa II l’a bien gagné: Đáng kiếp nó; cho nó đáng đ' ơi. 2. Thang. Gagner une partie de cartes, un procès, la guerre: Thắng một ván bài, một vụ kiên, mót cuộc chiến. 3. Tiến về, huớng tới. Gagner la frontière: Tiến về biên giói. t> Gagner du terrain: Chiếm lọi thế, lấn tói. > Gagner les devants. Vuọt lên, đi trước. 4. Gagner du temps: Tranh thủ thơi gian; tiết kiệm thoi gian. Procédé de montage qui permet de gagner du temps: Phưong pháp lắp ráp cho phép tranh thủ thoi gian. -Khất lần, chơ thoi, có thêm thồi gian. En ne répondant pas immédiatement, je gagne du temps: Do không trả lòi ngay, tôi tranh thủ dưọc thèm thòi gian (suy nghĩ). 5. Chiếm dần, lan tỏa sang. L’incendie avait gagné la maison voisine: Đám cháy dã lan sang nhà bẽn cạnh. -Par anal. Le sommeil commençait à me gagner: Con buồn ngủ bắt dầu xâm chiếm tôi. IL Gagner qqn. 1. Tranh thủ, lôi cuôn (ai). Il avait gagné son geôlier: Nó dã tranh thủ dưọc viên giám ngục. > Gagner qqn à: Tạo thuận lợi cho. Gagner qqn à une idée, à sa cause: Kéo ai theo ý kiến của mình, kéo ai về phe mình. 2. Gagner qqn de vitesse: Vưọt qua ai, hon ai. B. V. intr. 1. Gagner à être (+ adj.): Có lọi hơn, đuợc lợi. Il gagne à être connu: Nó sẽ có lọi nếu dưọc biết dến. 2. Gagner en: Ngon tốt hơn. Ce vin a gagné en bouquet: Rưọu này có hưong vị ngon hon. n. HÀI Gagner au vent: Ngược gió; đi vát. V. louvoyer.