Việt
tới được
đạt được
đến được
chinh phục được
Anh
accessible
Đức
gewinnen
Die Wärme muss beim Pressen schneller zugeführt werden als die Vernetzung abläuft, wobei die Reaktionsenergie so schnell wie möglich zu jedem Harzkörnchen in der Form gelangt.
Khi ép sản phẩm, gia nhiệt phải nhanh hơn quá trình kết mạng diễn ra, qua đó năng lượng của phản ứng phải tới được từng hạt nhựa nhỏ bên trong khuôn càng nhanh càng tốt.
Mit Spritzrobotern werden die Bereiche der Karosserie lackiert, die durch den Farbnebel der Hochrotationsglocken nicht erreicht werden.
Người máy phun sơn được sử dụng để sơn những vùng thân vỏ xe mà chùm tia hạt sơn của chuông quay vận tốc cao không đạt tới được.
Weiterhin überprüfen sie ob das Lichtsignal des Vorgängers über den Lichtwellenleiter an der Fotodiode ankommt.
Ngoài ra, mỗi nút mạng sẽ kiểm tra ánh sáng từ điôt phát quang của nút mạng đứng trước có được truyền qua cáp quang để tới được điôt quang của nút mạng hay không.
Beim Einschalten ist der Widerstandswert des NTC (R1) groß, der paral lelgeschaltete Widerstand Rn ist ebenfalls so groß, dass im Relais K1 der Anzugstrom nicht erreicht wird.
Lúc đóng mạch, điện trở NTC (R1) có trị số cao, điện trở Rn được mắc song song cũng có trị số cao, do đó trong rơle K1 dòng điện khởi động không đạt tới được.
Wie bist du in unser Haus gekommen? sprachen weiter die Zwerge.
Mấy chú lùn lại hỏi tiếp: Làm sao mà cô tới được nhà của chúng tôi?
das Ufer zu gewinnen versuchen
tìm cách sang đến bà bên kia.
gewinnen /[ga'vinan] (st. V.; hat)/
(geh ) đến được; tới được; chinh phục được (quãng đường, mục tiêu );
tìm cách sang đến bà bên kia. : das Ufer zu gewinnen versuchen
tới được, đạt được
accessible /toán & tin/