TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đuợc

thắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đuợc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyên dỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyên dụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyên bảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dỗ dành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lôi cuôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hấp dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu hút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyển rũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giành được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tranh thủ được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tăng thêm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rút ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dược .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đuợc

gewinnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zur der anderen Gruppe zählen die Epoxydharze und Phenolharze, die durch schrittweise Reaktion ihrer funktionellen Gruppen aushärten (siehe Kapitel 1.7.5).

Nhóm thứ hai bao gồm nhựa epoxy và nhựa phenol đuợc hóa cứng thông qua phản ứng từng bước của các nhóm chức năng của chúng (xem mục 1.7.5).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Schwesterchromatiden sind noch an einer spezialisierten Region, dem Centromer (Sollbruchstelle), miteinander verbunden (Bild 1 und Seite 31).

Hai nhiễm sắc tử anh em đuợc nối với nhau ở một vùng đặc biệt gọi là tâm động (chỗ tách). (trang 31 Hình 1).

Eine abweichende äußere Gestalt besitzen Bakteriophagen. Sie werden häufig einfach als Phagen bezeichnet und infizieren ausschließlich Bakterien (Bild 1 und Bild 2, Seite 65).

Một loại virus có dạng khác hẳn là thể thực khuẩn, thường đuợc gọi là phagen. Chúng chỉ gây nhiễm vi khuẩn. (Hình 1 và 2, trang 65)

Die Aminosäuren stammen aus den Nahrungsproteinen und werden dazu an spezielle Transport-RNA-Moleküle (tRNA, engl. transfer = Transport) gebunden und ebenfalls zu den Ribosomen transportiert.

Các phân tử amino acid xuất phát từ protein thực phẩm, kết nối vào phân tử RNA vận chuyển (tRNA transfer = vận chuyển) đặc biệt để đuợc đưa đến ribosome.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

den Eindruck gewinnen

gây ấn tượng;

die Herrschaft über j-n, über etw. (A) gewinnen

thóng tụ, cai trị, đô hộ, ngự trị, thống ngự, không ché; es

j-n zum Freunde gewinnen

đánh bạn, kết bạn vói...; 4.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gewinnen /I vt/

1. (von D) thắng, đuợc, ăn, trúng; das Große Los gewinnen trúng só độc đắc; 2, (kĩ thuật) khai thác; 3. được (lợi, ánh hưđng V.V.); den Eindruck gewinnen gây ấn tượng; die Herrschaft über j-n, über etw. (A) gewinnen thóng tụ, cai trị, đô hộ, ngự trị, thống ngự, không ché; es gewinnt den Anschein, als ob... hóa ra là, có lẽ là, hình như là; j-n zum Freunde gewinnen đánh bạn, kết bạn vói...; 4. (für A) khuyên dỗ, khuyên dụ, khuyên bảo, dỗ dành, lôi cuôn, hấp dẫn, thu hút, quyển rũ; II vi 1. (an D, bei D) giành được, tranh thủ được, tăng thêm; 2. (von D) rút ra, dược [lợi].