TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ăn

ăn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

xơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn mòn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

uống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

loại 2

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nuốt vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng bữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gặm nhấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gặm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là thực phẩm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhấm nháp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nuôi bằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sống bằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn cơm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uổng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xé xác một con thú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

än uống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dinh dưỡng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thắng cuộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được cuộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thắng trận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kẹp chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bám

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có đủ lực ma sát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đớp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngổn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngôn..

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thúc săn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ ăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hóc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn ngấu nghiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hốc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiêu sạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đốt trụi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngốn ngấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn hét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chén sạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn tiêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu thụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu dùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm kiệt súc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm kiệt quệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn uống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dinh dưđng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chi tiêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chi phí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm mệt súc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm mòn mỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm hao mòn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm suy yéu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm sa sút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đuợc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyên dỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyên dụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyên bảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dỗ dành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lôi cuôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hấp dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu hút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyển rũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giành được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tranh thủ được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tăng thêm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rút ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dược .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực phẩm

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
ăn mòn

ăn mòn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm hỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặm thủng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhấm thủng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rửa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngâm axit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tẩm thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

ăn

 eat

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Food-stuff

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

eating

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

ăn

essen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

speisen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verzehren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fressen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verspeisen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zehren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gewinnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nếm genießen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kosten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

acheln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

inhalieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einnehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schlagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kröpfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beknabbern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etwzutun

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

genießen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nahren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anruhren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anschneiden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgewinnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

greifen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wegessen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufspeisen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausessen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

flittem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wegfressen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nahrungsmittel

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
ăn mòn

zerfressen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ätzen II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Erosion

Ăn mòn

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Korrosion, Korrosionsschutz

Ăn mòn, Bảo vệ chống ăn mòn

Warnung vor ätzenden Stoffen

Cảnh báo về chất ăn mòn/ăn da

Korrosion der Metalle; Korrosionsuntersuchung; Korrosionsgrößen bei gleichmäßiger Flächenkorrosion

Ăn mòn kim loại; Khảo sát sự ăn mòn; Độ lớn của sự ăn mòn trong trường hợp ăn mòn đều bề mặt

Korrosion der Metalle; Korrosionsuntersuchung; Korrosionsgrößen bei ungleichmäßiger und örtlicher Korrosion ohne mechanische Belastung

Ăn mòn kim loại; Khảo sát sự ăn mòn; Độ lớn của sự ăn mòn trong trường hợp ăn mòn không đều và ăn mòn cục bộ không chịu tải cơ học

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich satt [voll] essen

ăn đến no;

zu Abend essen

ăn tối; zu

Mittag essen

ăn trưa;

mit langen Zähnen essen

ăn không ngon miệng

etu). gern essen

thích cái gì;

freies Essen

bữa ăn không mất tiền.

fn mit den Áugen verzehren

dán mắt vào ai, hau háu nhìn ai; 2. làm kiệt súc, làm kiệt quệ; làm mòn mỏi (vè bệnh);

von den álten Vorräten zehren

sống bằng nguồn dự trữ;

von den Erinnerung zehren

sóng bằng kí ức; 2.

vom Kapital zehren

tiêu từ vốn của mình; 3.

den Eindruck gewinnen

gây ấn tượng;

die Herrschaft über j-n, über etw. (A) gewinnen

thóng tụ, cai trị, đô hộ, ngự trị, thống ngự, không ché; es

j-n zum Freunde gewinnen

đánh bạn, kết bạn vói...; 4.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Tee einnehmen

uống trà.

zu Abend speisen

dùng bữa tối.

der Hund hat den Napf leer gefressen

con chó đã ăn sạch cái chậu (đựng thức ăn).

die Kuh hat gefressen

con bò cái đã ăn rồi

(nói về người với vẻ ác cảm) er frisst für drei

hắn ăn bằng ba người.

Kühe fressen Gras

bò ăn cỏ

dem Vieh etwas zu fressen geben

cho con vật ăn

(nói đùa) ich will dich nicht fressen

anh không ăn thịt em đâu

sie sah mich an, als wollte sie mich fressen

cô ta nhìn tôi với vẻ căm giận (như muốn ăn tưaỉ nuốt sống)

wies kommt, [so] wirds gefres sen

người ta phải nhìn nhận sự việc như bản chất của chúng

etw. in sich fressen

phải nuốt giận vào lòng hoặc phải âm thầm chịu đựng

etw. gefressen haben (ugs.)

đã hiểu ra điều gì

jmdn., etw. gefressen haben (ugs.)

rất ghét ai hay điều gì, không thể chịu đựng nổi

jmdn. zum Fressen gern haben

(đùa) rất thích ai

zum Fressen sein/aussehen (ugs.)

rất dễ thương, rất xinh xắn, trông đáng yêu.

die Mäuse haben den Speck beknab- bert

các con chuột gặm nhắm miếng mỡ.

wir werden das Frühstück um neun Uhr nehmen

chúng ta sẽ ăn sáng vào lúc chín giờ

ich habe heute noch nichts zu mir genommen

hôm nay tôi chưa ăn chút gì cả

einen nehmen (ugs.)

uống một ly (rượu). 1

sie hat den ganzen Tag noch nichts genossen

cả ngày hôm nay cô ắy chưa ăn chút gi

sie ist heute nicht zu genießen

(nghĩa bóng) hôm nay cô ấy có vẻ khó chịu.

Kühe nähren sich von Gras

những con bò sống bằng cồ.

wir essen um 12 Uhr

chúng tôi ăn bữa trưa lúc 12 giờ

(Spr.) es wừd nichts so heiß gegessen, wie es gekocht wird

người ta đã quá bì thảm hóa vấn đề.

das Essen kaum .anrühren

hầu như không động đến thức ăn, hầu như không ăn uống gì cả.

von etw. zehren

sông bằng cái gì

von Erin nerungen usw.

er hat ihm im Kartenspiel viel Geld abgewonnen

hắn đã ăn của ông ta rất nhiều tiền khi chai bài.

den Krieg gewinnen

thắng một cuộc chiến

ein Fußballspiel mit 2

1 gewinnen: thắng trận đấu bóng đá với tỷ sô' 2-1

eine- Wette gewinnen

được cuộc

er hat den Prozess gewonnen

ông ấy đã thắng vụ kiện.

auf dem vereisten Boden griffen die Räder nicht

những bánh xe không bám tốt trên mặt đường bị đóng băng

diese Methoden greifen nicht mehr

phương pháp này không còn tác dụng nữa.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

eating

ăn, ăn mòn

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

ăn,thực phẩm

[DE] Nahrungsmittel

[EN] Food-stuff

[VI] ăn, thực phẩm

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

essen /vt/

ăn, đớp (tục); sich satt [voll] essen ăn đến no; zu Abend essen ăn tối; zu Mittag essen ăn trưa; mit langen Zähnen essen ăn không ngon miệng etu). gern essen thích cái gì; er hat die Weisheit mit Löffeln gegessen nó có tri thüc phú bẩm.

wegessen /(tách được) vt/

ăn, xơi; j-m alles weg ăn hết cả của ai (không để phần tí gì);

verspeisen /vt/

ăn, xơi, ngổn.

aufspeisen /vt/

ăn, xơi, ngôn..

Essen /n -s, =/

sự, bữa] ăn, thúc săn, đồ ăn; freies Essen bữa ăn không mất tiền.

ausessen /vt/

ăn, ngôn, xực, hóc.

flittem /vi/

ăn, ăn ngấu nghiến, ngôn, hốc.

fressen /vt/

1. ăn, ngốn (về động vật); (thô tục) hốc, sực, tọng, nhét, ăn phàm; 2. (nghĩa bóng) thiêu sạch, đốt trụi, ngốn (tiêu); 3. ăn mòn (về ri); ♦ éinen Ná r ren ơn j-m, an etw. (D) gefressen haben a, ham mê (say mê, ham thích, khâm phục) ai, cái gì; b, say ai như điếu đổ, mê tít thò lò, yêu ai đến mê mệt; er glaubt die Weisheit mit Löffeln gefressen zu haben hắn cho mình là có học thức [thông minh lắm].

wegfressen /vt/

ngôn, ngốn ngấu, hốc, ăn, ăn mòn, ăn hét, chén sạch; weg

verzehren /vt/

1. ăn, ngốn, hốc, ăn tiêu, tiêu thụ, tiêu dùng; fn mit den Áugen verzehren dán mắt vào ai, hau háu nhìn ai; 2. làm kiệt súc, làm kiệt quệ; làm mòn mỏi (vè bệnh);

zehren /vi/

1. (uon D) ăn, ăn uống, dinh dưđng, sóng (bằng gì); von den álten Vorräten zehren sống bằng nguồn dự trữ; von den Erinnerung zehren sóng bằng kí ức; 2. (von D) tiêu, chi tiêu, chi phí; vom Kapital zehren tiêu từ vốn của mình; 3. (an D) làm mệt súc, làm kiệt quệ, làm mòn mỏi, làm hao mòn, làm suy yéu, làm sa sút; das Fieber zehrt cơn sốt làm suy yéu đi.

gewinnen /I vt/

1. (von D) thắng, đuợc, ăn, trúng; das Große Los gewinnen trúng só độc đắc; 2, (kĩ thuật) khai thác; 3. được (lợi, ánh hưđng V.V.); den Eindruck gewinnen gây ấn tượng; die Herrschaft über j-n, über etw. (A) gewinnen thóng tụ, cai trị, đô hộ, ngự trị, thống ngự, không ché; es gewinnt den Anschein, als ob... hóa ra là, có lẽ là, hình như là; j-n zum Freunde gewinnen đánh bạn, kết bạn vói...; 4. (für A) khuyên dỗ, khuyên dụ, khuyên bảo, dỗ dành, lôi cuôn, hấp dẫn, thu hút, quyển rũ; II vi 1. (an D, bei D) giành được, tranh thủ được, tăng thêm; 2. (von D) rút ra, dược [lợi].

zerfressen /vt/

ăn mòn, làm hỏng, ăn, gặm thủng, nhấm thủng.

ätzen II /vt/

tẩy, rửa, ăn mòn, ngâm axit, tẩm thực; cháy xém, khắc, chạm, trổ; 2. làm hỏng, ăn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

acheln /(sw. V.; hat) (landsch.)/

ăn (essen);

inhalieren /(sw. V.; hat)/

(đùa) ăn; uống;

einnehmen /(st. V.; hat)/

(geh ) (thức ăn, thức uống) ăn; uống;

uống trà. : den Tee einnehmen

schlagen /(st. V.)/

(hat) ăn; loại (quân cờ) 2;

kröpfen /(sw. V.; hat)/

(Jägerspr ) (chim chóc) ăn; nuốt vào (fressen);

speisen /(sw. V.; hat)/

(geh ) ăn; dùng bữa;

dùng bữa tối. : zu Abend speisen

fressen /(st. V.; hat)/

ăn; gặm nhấm;

con chó đã ăn sạch cái chậu (đựng thức ăn). : der Hund hat den Napf leer gefressen

verspeisen /(sw. V.; hat) (geh.)/

ăn; xơi; ngôn;

fressen /(st. V.; hat)/

(nói về loài thú) ăn; gặm; ngốn;

con bò cái đã ăn rồi : die Kuh hat gefressen hắn ăn bằng ba người. : (nói về người với vẻ ác cảm) er frisst für drei

fressen /(st. V.; hat)/

(nói về loài thú) ăn; là thực phẩm;

bò ăn cỏ : Kühe fressen Gras cho con vật ăn : dem Vieh etwas zu fressen geben anh không ăn thịt em đâu : (nói đùa) ich will dich nicht fressen cô ta nhìn tôi với vẻ căm giận (như muốn ăn tưaỉ nuốt sống) : sie sah mich an, als wollte sie mich fressen người ta phải nhìn nhận sự việc như bản chất của chúng : wies kommt, [so] wirds gefres sen phải nuốt giận vào lòng hoặc phải âm thầm chịu đựng : etw. in sich fressen đã hiểu ra điều gì : etw. gefressen haben (ugs.) rất ghét ai hay điều gì, không thể chịu đựng nổi : jmdn., etw. gefressen haben (ugs.) (đùa) rất thích ai : jmdn. zum Fressen gern haben rất dễ thương, rất xinh xắn, trông đáng yêu. : zum Fressen sein/aussehen (ugs.)

beknabbern /(sw. V.; hat)/

ăn; gặm; nhấm nháp;

các con chuột gặm nhắm miếng mỡ. : die Mäuse haben den Speck beknab- bert

etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/

(geh ) ăn; uống; dùng bữa;

chúng ta sẽ ăn sáng vào lúc chín giờ : wir werden das Frühstück um neun Uhr nehmen hôm nay tôi chưa ăn chút gì cả : ich habe heute noch nichts zu mir genommen uống một ly (rượu). 1 : einen nehmen (ugs.)

genießen /[ga'nüsan] (st V.; hat)/

ăn; uống; nhấm nháp;

cả ngày hôm nay cô ắy chưa ăn chút gi : sie hat den ganzen Tag noch nichts genossen (nghĩa bóng) hôm nay cô ấy có vẻ khó chịu. : sie ist heute nicht zu genießen

nahren /[’nciron] (sw. V.; hat)/

ăn; nuôi bằng; sống bằng;

những con bò sống bằng cồ. : Kühe nähren sich von Gras

essen /[’esan] (unr. V.; hat)/

ăn; dùng bữa; ăn cơm;

chúng tôi ăn bữa trưa lúc 12 giờ : wir essen um 12 Uhr người ta đã quá bì thảm hóa vấn đề. : (Spr.) es wừd nichts so heiß gegessen, wie es gekocht wird

anruhren /(sw. V.; hat)/

(thường dùng để phủ định) ăn; uổng; dùng; sử dụng;

hầu như không động đến thức ăn, hầu như không ăn uống gì cả. : das Essen kaum .anrühren

anschneiden /(unr. V.; hat)/

(Jägerspr ) gặm; ăn; xé xác một con thú;

zehren /[’tse:ron] (sw. V.; hat)/

ăn; än uống; dinh dưỡng; sống (bằng gì);

sông bằng cái gì : von etw. zehren : von Erin nerungen usw.

abgewinnen /(st V.; hat)/

thắng; ăn; thắng cuộc; được cuộc;

hắn đã ăn của ông ta rất nhiều tiền khi chai bài. : er hat ihm im Kartenspiel viel Geld abgewonnen

gewinnen /[ga'vinan] (st. V.; hat)/

ăn; được; thắng; trúng; thắng trận;

thắng một cuộc chiến : den Krieg gewinnen 1 gewinnen: thắng trận đấu bóng đá với tỷ sô' 2-1 : ein Fußballspiel mit 2 được cuộc : eine- Wette gewinnen ông ấy đã thắng vụ kiện. : er hat den Prozess gewonnen

greifen /(st. V.; hat)/

(Technik) kẹp chặt; ăn (phanh); dính; bám; có đủ lực ma sát;

những bánh xe không bám tốt trên mặt đường bị đóng băng : auf dem vereisten Boden griffen die Räder nicht phương pháp này không còn tác dụng nữa. : diese Methoden greifen nicht mehr

Từ điển tiếng việt

ăn

- đgt. 1. Cho vào cơ thể qua miệng: Ăn có nhai, nói có nghĩ (tng) 2. Dự bữa cơm, bữa tiệc: Có người mời ăn 3. Ăn uống nhân một dịp gì: ăn tết 4. Dùng phương tiện gì để ăn: Người âu-châu không quen ăn đũa 5. Hút thuốc hay nhai trầu: Ông cụ ăn thuốc bà cụ ăn trầu 6. Tiếp nhận, tiêu thụ: Xe này ăn tốn xăng; lò này ăn nhiều than 7. Nhận lấy để chở đi: Ô-tô ăn khách; tàu ăn hàng 8. Phải nhận lấy cái không hay: Ăn đòn; ăn đạn 9. Nhận để hưởng: Ăn thừa tự; ăn lương; ăn hoa hồng 10. Thông với, hợp vào: Sông ăn ra biển 11. Được thấm vào, dính vào: Giấy ăn mực; Sơn ăn từng mặt (tng); Hồ dán không ăn 12. Phụ vào, thuộc về: Ruộng này ăn về xã tôi 13. Giành lấy về phần mình: Ăn giải 14. Có tác dụng: Phanh này không ăn 15. Tương đương với: Một cân ta ăn 600 gam 16. Ngang giá với: Hôm nay một đô-la Mĩ ăn mười ba nghìn đồng Việtnam.

Từ Điển Tâm Lý

ĂN

[VI] ĂN

[FR]

[EN]

[VI] Ăn không chỉ là một nhu cầu sinh lý cơ bản, mà miếng ăn, bữa ăn là yếu tố tạo ra những mối quan hệ xã hội và cấu tạo tâm lý quan trọng vào bậc nhất. Chưa ăn với nhau, chưa thật thân nhau, họ hàng, người cùng cộng đồng phải có những bữa ăn chung. Ăn có thể ngon lành, vui vẻ, mà có miếng ăn cũng là miếng nhục. Ăn như thế nào nói lên tính chất của con người, chịu ăn hay từ chối, biếng ăn, bỏ ăn là tỏ thái độ (một cách có ý thức hay vô thức). Từ ăn trong ngôn ngữ hằng ngày thường ghép với nhiều từ khác: ăn mặc, ăn làm, ăn chơi, ăn ở, ăn nằm, ăn thua. Ở tuổi rất bé, trong mấy tháng đầu cho đến 2-3 tuổi, trẻ em bị buộc ăn, bú theo một chế độ cứng nhắc, hoặc vắng mẹ, hoặc mẹ tỏ một thái độ nào đó (nhiều khi vô tình), sinh ra biếng ăn, bỏ ăn, tụt cân, ngủ khó, nhiều khi ngừng phát triển vận động. Qua năm thứ hai, thêm vào việc bị buộc phải ngồi bô, nhiều khi mỗi bữa ăn, là mẹ con giằng co vật lộn với nhau, con nôn ọe, khạc nhổ; có khi từ chối một vài thức ăn nào đó, hoặc cách cho ăn. Thông thường do người mẹ quá lo âu, chăm sóc quá mức, thầy thuốc cần làm cho mẹ yên tâm, khuyên mẹ không nhất thiết phải cho con ăn đúng hẳn liều lượng, giờ giấc theo ý riêng của mẹ; trong những trường hợp không khí gia đình quá căng thẳng, con bỏ ăn kéo dài, phải tạm thời cách ly gia đình. Lớn hơn, vào 3-6 tuổi , ít khi bỏ ăn nghiêm trọng, nhưng dễ từ chối một vài thức ăn, biếng ăn, ăn không hết suất, nhai lải rải, nôn. Có em thì quá tham ăn, ăn quá nhiều. Đến tuổi này, không khí gia đình trong bữa ăn rất quan trọng, có thể ức chế em bé, và biếng ăn thường đi với những triệu chứng khác. Vào tuổi thanh niên, chứng bỏ ăn thường gặp ở con gái, trong một hội chứng; bỏ ăn, gầy sút cân, tắt kinh. Đó là bệnh bỏ ăn tâm căn tức do nguyên nhân tâm lý (anorexie mentale); cô gái thờ ơ với bệnh trạng, dễ hướng về nội tâm, khó thích nghi với hoàn cảnh xã hội. Tiến triển thất thường, bệnh chứng giảm nhưng người rất gầy, có khi cơ thể suy sụp. Trong trường hợp này cần trị liệu tâm lý và kiểm ra chặt chẽ các bữa ăn.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 eat /xây dựng/

ăn

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ăn

1) essen vt; ăn cam Reis essen;

2) speisen vi, mời ông ăn Speisen Sie bitte; bitte nehmen Sie!;

3) verzehren vt; ăn ngấu nghiến verzehren vt;

4) (nhắm, nếm) genießen vt, kosten vt;