essen /vt/
ăn, đớp (tục); sich satt [voll] essen ăn đến no; zu Abend essen ăn tối; zu Mittag essen ăn trưa; mit langen Zähnen essen ăn không ngon miệng etu). gern essen thích cái gì; er hat die Weisheit mit Löffeln gegessen nó có tri thüc phú bẩm.
wegessen /(tách được) vt/
ăn, xơi; j-m alles weg ăn hết cả của ai (không để phần tí gì);
verspeisen /vt/
ăn, xơi, ngổn.
aufspeisen /vt/
ăn, xơi, ngôn..
Essen /n -s, =/
sự, bữa] ăn, thúc săn, đồ ăn; freies Essen bữa ăn không mất tiền.
ausessen /vt/
ăn, ngôn, xực, hóc.
flittem /vi/
ăn, ăn ngấu nghiến, ngôn, hốc.
fressen /vt/
1. ăn, ngốn (về động vật); (thô tục) hốc, sực, tọng, nhét, ăn phàm; 2. (nghĩa bóng) thiêu sạch, đốt trụi, ngốn (tiêu); 3. ăn mòn (về ri); ♦ éinen Ná r ren ơn j-m, an etw. (D) gefressen haben a, ham mê (say mê, ham thích, khâm phục) ai, cái gì; b, say ai như điếu đổ, mê tít thò lò, yêu ai đến mê mệt; er glaubt die Weisheit mit Löffeln gefressen zu haben hắn cho mình là có học thức [thông minh lắm].
wegfressen /vt/
ngôn, ngốn ngấu, hốc, ăn, ăn mòn, ăn hét, chén sạch; weg
verzehren /vt/
1. ăn, ngốn, hốc, ăn tiêu, tiêu thụ, tiêu dùng; fn mit den Áugen verzehren dán mắt vào ai, hau háu nhìn ai; 2. làm kiệt súc, làm kiệt quệ; làm mòn mỏi (vè bệnh);
zehren /vi/
1. (uon D) ăn, ăn uống, dinh dưđng, sóng (bằng gì); von den álten Vorräten zehren sống bằng nguồn dự trữ; von den Erinnerung zehren sóng bằng kí ức; 2. (von D) tiêu, chi tiêu, chi phí; vom Kapital zehren tiêu từ vốn của mình; 3. (an D) làm mệt súc, làm kiệt quệ, làm mòn mỏi, làm hao mòn, làm suy yéu, làm sa sút; das Fieber zehrt cơn sốt làm suy yéu đi.
gewinnen /I vt/
1. (von D) thắng, đuợc, ăn, trúng; das Große Los gewinnen trúng só độc đắc; 2, (kĩ thuật) khai thác; 3. được (lợi, ánh hưđng V.V.); den Eindruck gewinnen gây ấn tượng; die Herrschaft über j-n, über etw. (A) gewinnen thóng tụ, cai trị, đô hộ, ngự trị, thống ngự, không ché; es gewinnt den Anschein, als ob... hóa ra là, có lẽ là, hình như là; j-n zum Freunde gewinnen đánh bạn, kết bạn vói...; 4. (für A) khuyên dỗ, khuyên dụ, khuyên bảo, dỗ dành, lôi cuôn, hấp dẫn, thu hút, quyển rũ; II vi 1. (an D, bei D) giành được, tranh thủ được, tăng thêm; 2. (von D) rút ra, dược [lợi].
zerfressen /vt/
ăn mòn, làm hỏng, ăn, gặm thủng, nhấm thủng.
ätzen II /vt/
tẩy, rửa, ăn mòn, ngâm axit, tẩm thực; cháy xém, khắc, chạm, trổ; 2. làm hỏng, ăn.