TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đớp

đớp

 
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắn câu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

túm lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chộp lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngoạm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

táp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cái đớp

cái đớp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái táp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đớp

essen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anbeißen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

haschen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cái đớp

Schnapper

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

am besten beißen die Fische am Abend an

những con cá hay cắn câu vào ban đêm

er wollte nicht so recht anbeißen

(nghĩa bóng) thật ra thì hắn không hào hứng lắm trước lời đề nghị này

es hat noch keiner bei ihr angebissen

(đùa) vẫn chưa có ai chịu cưới cô ta.

Schwal ben haschen die Insekten im Flug

con ehim én đớp côn trùng trong khỉ bay.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich satt [voll] essen

ăn đến no;

zu Abend essen

ăn tối; zu

Mittag essen

ăn trưa;

mit langen Zähnen essen

ăn không ngon miệng

etu). gern essen

thích cái gì;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anbeißen /(st. V.; hat)/

(cá) đớp; cắn câu;

những con cá hay cắn câu vào ban đêm : am besten beißen die Fische am Abend an (nghĩa bóng) thật ra thì hắn không hào hứng lắm trước lời đề nghị này : er wollte nicht so recht anbeißen (đùa) vẫn chưa có ai chịu cưới cô ta. : es hat noch keiner bei ihr angebissen

haschen /(sw. V.; hat) (veraltend)/

bắt; túm lấy; chộp lấy; đớp; ngoạm; táp;

con ehim én đớp côn trùng trong khỉ bay. : Schwal ben haschen die Insekten im Flug

Schnapper /der; -s, - (ugs.)/

cái đớp; cái táp;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

essen /vt/

ăn, đớp (tục); sich satt [voll] essen ăn đến no; zu Abend essen ăn tối; zu Mittag essen ăn trưa; mit langen Zähnen essen ăn không ngon miệng etu). gern essen thích cái gì; er hat die Weisheit mit Löffeln gegessen nó có tri thüc phú bẩm.

Từ điển tiếng việt

đớp

- đgt. Há miệng ngoạm rất nhanh: Cá đớp mồị