anbeißen /(st. V.; hat)/
(cá) đớp;
cắn câu;
những con cá hay cắn câu vào ban đêm : am besten beißen die Fische am Abend an (nghĩa bóng) thật ra thì hắn không hào hứng lắm trước lời đề nghị này : er wollte nicht so recht anbeißen (đùa) vẫn chưa có ai chịu cưới cô ta. : es hat noch keiner bei ihr angebissen
haschen /(sw. V.; hat) (veraltend)/
bắt;
túm lấy;
chộp lấy;
đớp;
ngoạm;
táp;
con ehim én đớp côn trùng trong khỉ bay. : Schwal ben haschen die Insekten im Flug
Schnapper /der; -s, - (ugs.)/
cái đớp;
cái táp;