haschen /(sw. V.; hat) (veraltend)/
bắt;
túm lấy;
chộp lấy [nach + Dat : ai, vật gì];
chộp bàn tay ai. 2 : nach jmds. Hand haschen
grabschen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
vồ lấy;
chộp lấy;
chớp lấy (rasch ergreifen);
câu thí dụ này có thể hiểu theo hai nghĩa: (a) nắm lạy ai, chộp lấy ai : sich jmdn. grapschen : (b) bắt giữ ai, tóm bắt ai.
packen /(sw. V.; hat)/
níu lấy;
vớ lấy;
chộp lấy;
túm lấy;
tóm cổ áo ai : jmdn. am od. beim Kragen packen tóm lấy ai và lắc mạnh. : jmdn. packen und schütteln
erha /sehen (sw. V.; hat)/
bắt lấy;
vớ lấy;
túm lây;
chộp lấy;
chỉ với một cú nhảy, con mèo đã chộp được con mồi. : mit einem Sprung erhaschte die Katze ihre Beute
haschen /(sw. V.; hat) (veraltend)/
bắt;
túm lấy;
chộp lấy;
đớp;
ngoạm;
táp;
con ehim én đớp côn trùng trong khỉ bay. : Schwal ben haschen die Insekten im Flug
zupacken /(sw. V.; hat)/
chộp lấy;
nắm lấy;
níu lấy;
vớ lấy;
túm lấy;
bấu lấy (zugrei fen);
con chó đuổi kịp tên trộm và ngoạm vào hắn. : der Hund stellte den Dieb und packte zu