TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vớ lấy

vớ lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chụp lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nắm lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

níu lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chộp lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

túm lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

túm lây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nắm chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tóm chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vồ lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cầm lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bấu lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bám lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vớ lấy

zugreifen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

packen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erha

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anpacken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ergreifen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zupacken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erfassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat mit beiden Händen zuge griffen

nó chộp lấy bằng cả hai bàn tay.

jmdn. am od. beim Kragen packen

tóm cổ áo ai

jmdn. packen und schütteln

tóm lấy ai và lắc mạnh.

mit einem Sprung erhaschte die Katze ihre Beute

chỉ với một cú nhảy, con mèo đã chộp được con mồi.

jmdn. grob am Arm anpacken

chộp mạnh cánh tay ai.

jmds. Hand ergreifen

nắm lấy tay ai.

der Hund stellte den Dieb und packte zu

con chó đuổi kịp tên trộm và ngoạm vào hắn.

den Ertrin kenden am Arm erfassen

chụp lấy cánh tay của người bị chìm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zugreifen /(st. V.; hat)/

vớ lấy; chụp lấy; nắm lấy;

nó chộp lấy bằng cả hai bàn tay. : er hat mit beiden Händen zuge griffen

packen /(sw. V.; hat)/

níu lấy; vớ lấy; chộp lấy; túm lấy;

tóm cổ áo ai : jmdn. am od. beim Kragen packen tóm lấy ai và lắc mạnh. : jmdn. packen und schütteln

erha /sehen (sw. V.; hat)/

bắt lấy; vớ lấy; túm lây; chộp lấy;

chỉ với một cú nhảy, con mèo đã chộp được con mồi. : mit einem Sprung erhaschte die Katze ihre Beute

anpacken /(sw. V.; hat)/

nắm chặt; giữ chặt; tóm chặt; vớ lấy; chụp lấy;

chộp mạnh cánh tay ai. : jmdn. grob am Arm anpacken

ergreifen /(st. V.; hat)/

vớ lấy; chụp lấy; nắm lấy; vồ lấy; cầm lấy;

nắm lấy tay ai. : jmds. Hand ergreifen

zupacken /(sw. V.; hat)/

chộp lấy; nắm lấy; níu lấy; vớ lấy; túm lấy; bấu lấy (zugrei fen);

con chó đuổi kịp tên trộm và ngoạm vào hắn. : der Hund stellte den Dieb und packte zu

erfassen /(sw. V.; hat)/

(selten) vớ lấy; chụp lấy; nắm lấy; níu lấy; bám lấy; túm lấy; nắm chặt; giữ chặt;

chụp lấy cánh tay của người bị chìm. : den Ertrin kenden am Arm erfassen