erha /sehen (sw. V.; hat)/
bắt lấy;
vớ lấy;
túm lây;
chộp lấy;
mit einem Sprung erhaschte die Katze ihre Beute : chỉ với một cú nhảy, con mèo đã chộp được con mồi.
erha /sehen (sw. V.; hat)/
thu được vào trí;
nhận thức được;
cảm giác được;
mein Blick erhaschte gerade noch ihr Gesicht : ánh mắt của tôi vừa kịp lướt qua gương mặt của nàng.