ergreifen /(st. V.; hat)/
vớ lấy;
chụp lấy;
nắm lấy;
vồ lấy;
cầm lấy;
jmds. Hand ergreifen : nắm lấy tay ai.
ergreifen /(st. V.; hat)/
bắt giữ (festnehmen);
der Täter konnte sofort ergrif fen werden : thủ phạm đã bị bắt giữ ngay sau đó.
ergreifen /(st. V.; hat)/
quyết định;
bắt đầu làm;
einen Beruf ergreifen : quyết định chọn một nghề.
ergreifen /(st. V.; hat)/
kích thích;
kích động;
khơi gợi;
gây ra;
chợt cảm nhận;
eine böse Ahnung ergreift mich : một dự cảm chẳng lành chợt xâm chiếm tâm tri tôi.
ergreifen /(st. V.; hat)/
tấn công;
xâm chiếm;
gây hại;
tác động xấu (erfassen, befallen);
von einer Krankheit ergriffen werden : bị mắc phải một căn bệnh.
ergreifen /(st. V.; hat)/
làm cảm động;
làm xúc động;
làm động lòng;
làm thương cảm;
làm mủi lòng;
sein Schicksal hat mich tief ergriffen : sô' phận của ông ta khiến tôi rất xúc động.