TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ergreifen

vớ lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chụp lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nắm lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vồ lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cầm lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt giữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyết định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt đầu làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kích thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kích động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khơi gợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chợt cảm nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tấn công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xâm chiếm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây hại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác động xấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cảm động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm xúc động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm động lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm thương cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm mủi lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ergreifen

ergreifen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da die Ausgangskeimzahl einen entscheidenden Einfluss auf die Sterilisationsdauer hat und die Erzeugung von Dampf viel Energie benötigt, ist es nötig, alle Maßnahmen zu ergreifen, um die Zahl der Mikroorganismen im Sterilisationsgut von vornherein so gering wie möglich zu halten, z. B. höchstens 106 KBE/mL oder pro Behälter.

Vì số lượng vi khuẩn ban đầu có ảnh hưởng quyết định đến khoảng thời gian tiệt trùng và việc sản xuất hơi nước đòi hỏi nhiều năng lượng, vì vậy cần sử dụng các biện pháp để giảm càng nhiều càng tốt số lượng vi sinh vật trong đối tượng tiệt trùng, thí dụ như cao nhất 106 CFU/ml hoặc mỗi bồn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Eltern sind mittags oder um Mitternacht verschieden. Brüder und Schwestern sind in ferne Städte gezogen, um vergängliche Gelegenheiten zu ergreifen.

Bố mẹ đã qua đời lúc giữa trưa hay nửa đêm. các anh các chị đã dọn tới những thành phố xa xôi để chộp lấy những cơ hội phù du.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Vom Arbeitgeber wird verlangt, dieses Restrisiko zu analysieren und Maßnahmen zur Re­ duzierung zu ergreifen.

Chủ thuê có bổn phận phải phân tích những rủi ro này để tìm biện pháp giảm thiểu chúng.

v Bei Äußerung von Unzufriedenheit Rückruf durch den Service-Berater beim Kunden; Unterbreitung eines Lösungsangebotes und Ergreifen von Maß- nahmen zur Umsetzung.

Nhân viên tư vấn dịch vụ phải chủ động phản hồi qua điện thoại các ý kiến không hài lòng của khách hàng, đề xuất giải pháp, các bước để thực hiện giải pháp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmds. Hand ergreifen

nắm lấy tay ai.

der Täter konnte sofort ergrif fen werden

thủ phạm đã bị bắt giữ ngay sau đó.

einen Beruf ergreifen

quyết định chọn một nghề.

eine böse Ahnung ergreift mich

một dự cảm chẳng lành chợt xâm chiếm tâm tri tôi.

von einer Krankheit ergriffen werden

bị mắc phải một căn bệnh.

sein Schicksal hat mich tief ergriffen

sô' phận của ông ta khiến tôi rất xúc động.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ergreifen /(st. V.; hat)/

vớ lấy; chụp lấy; nắm lấy; vồ lấy; cầm lấy;

jmds. Hand ergreifen : nắm lấy tay ai.

ergreifen /(st. V.; hat)/

bắt giữ (festnehmen);

der Täter konnte sofort ergrif fen werden : thủ phạm đã bị bắt giữ ngay sau đó.

ergreifen /(st. V.; hat)/

quyết định; bắt đầu làm;

einen Beruf ergreifen : quyết định chọn một nghề.

ergreifen /(st. V.; hat)/

kích thích; kích động; khơi gợi; gây ra; chợt cảm nhận;

eine böse Ahnung ergreift mich : một dự cảm chẳng lành chợt xâm chiếm tâm tri tôi.

ergreifen /(st. V.; hat)/

tấn công; xâm chiếm; gây hại; tác động xấu (erfassen, befallen);

von einer Krankheit ergriffen werden : bị mắc phải một căn bệnh.

ergreifen /(st. V.; hat)/

làm cảm động; làm xúc động; làm động lòng; làm thương cảm; làm mủi lòng;

sein Schicksal hat mich tief ergriffen : sô' phận của ông ta khiến tôi rất xúc động.