TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tác động xấu

tác động xấu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm hại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ảnh hưởng xấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ảnh hưởng xấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây thiệt hại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tấn công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xâm chiếm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây hại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ai khó chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hành động tồi tệ với ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tác động xấu

 nuisance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tác động xấu

legen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuruckschlagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

be

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ergreifen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ubel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Biologische Grenzwerte sind Grenzwerte für die toxikologisch-arbeitsmedizinisch abgeleiteten Konzentrationen von Stoffen, ihrer Metabolite (Stofwechselprodukte) oder von Beanspruchungsindikatoren im entsprechenden biologischen Material, deren Einhaltung i. Allg. die Beeinträchtigung der Gesundheit eines Arbeitnehmers ausschließt.

Trị số giới hạn sinh học là trị số giới hạn của nồng độ của những chất và những sản phẩm chuyển hóa của chúng (sản phẩm của quá trình trao đổi chất) hay của những chất chỉ thị tác động trong vật liệu sinh học tương ứng, trị số giới hạn sinh học được tính từ phân tích độc chất học và y học lao động và nếu tuân thủ thì sẽ tránh được tác động xấu đến sức khỏe của người lao động.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Durch menschliche Tätigkeit ist allerdings die Luft besonders in den letzten 200 Jahren zusätzlich mit über 4000 Stoffen angereichert worden, die als Luftschadstoffe die Luft verunreinigen und sie teilweise so belasten, dass der gesamten Ökosphäre ernsthafte Gefahren drohen (Tabelle 1, nachfolgende Seite).

Tuy nhiên, do hoạt động của con người, đặc biệt trong 200 năm sau này, bầu khí quyển có thêm hơn 4000 chất làm ô nhiễm không khí và có tác động xấu đến nỗi toàn bộ tầng sinh thái bị đe dọa nghiêm trọng (Bảng 1, trang sau).

Die Möglichkeiten der modernen Industriegesellschaft bringen zwar einem Teil der Menschheit wachsenden Wohlstand, belasten aber die Ökosphäre durch Umweltverschmutzung, Naturzerstörung und Erschöpfung der natürlichen Hilfsquellen.

Tuy các khả năng của xã hội công nghiệp hiện đại mang lại sự thịnh vượng ngày càng tăng cho một phần nhân loại, nhưng cũng tác động xấu đến tầng sinh quyển bởi sự ô nhiễm môi trường, sự tàn phá thiên nhiên và làm cạn kiệt những nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie wirken sich negativ auf die Gemischbildung aus.

Điều này tác động xấu đến sự hình thành hòa khí.

v Beeinträchtigung des Atmosphärengürtels und die damit verbundene Klimaveränderung

Tác động xấu đến bầu khí quyển và do đó làm thay đổi khí hậu

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seine Erkaltung hat sich auf die Nieren gelegt

cơn cảm lạnh của ông ấy đã tác động xẩu đến thận.

Schadstoffe belasten die Atmosphäre

các chất độc hại đã ảnh hưởng xắu đến bầu khí quyền

jmd. ist mit schwerer Schuld belastet

(ai) bị qui tội nặng

erblich belastet sein

bị mắc bệnh di truyền.

von einer Krankheit ergriffen werden

bị mắc phải một căn bệnh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

legen /['le:gan] (sw. V.; hat)/

tác động xấu; làm hại;

cơn cảm lạnh của ông ấy đã tác động xẩu đến thận. : seine Erkaltung hat sich auf die Nieren gelegt

zuruckschlagen /(st. V.)/

(hat) ảnh hưởng xấu; tác động xấu;

be /las .ten (sw. V.; hat)/

làm ảnh hưởng xấu; tác động xấu; gây thiệt hại (beeinträchtigen);

các chất độc hại đã ảnh hưởng xắu đến bầu khí quyền : Schadstoffe belasten die Atmosphäre (ai) bị qui tội nặng : jmd. ist mit schwerer Schuld belastet bị mắc bệnh di truyền. : erblich belastet sein

ergreifen /(st. V.; hat)/

tấn công; xâm chiếm; gây hại; tác động xấu (erfassen, befallen);

bị mắc phải một căn bệnh. : von einer Krankheit ergriffen werden

ubel /tun (unr. V.; hat)/

làm ai khó chịu; hành động tồi tệ với ai; tác động xấu; ảnh hưởng xấu;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 nuisance /xây dựng/

tác động xấu

 nuisance

tác động xấu