zuruckschlagen /(st. V.)/
(hat) đánh trả;
đánh lui;
đánh lùi;
đánh bật lại;
zuruckschlagen /(st. V.)/
(hat) đánh bóng trở lại;
zuruckschlagen /(st. V.)/
(ist) chuyển động trở lại;
bật lại;
das Pendel schlägt zurück : con lắc gõ lại.
zuruckschlagen /(st. V.)/
(ist) dội lại;
zuruckschlagen /(st. V.)/
(hat) bật ra sau;
lật ra sau (Umschlägen);
er schlug seinen Kragen zurück : hắn lật cổ áo ra sau.
zuruckschlagen /(st. V.)/
(hat) lật sang một bên;
kéo sang một bên;
die Bettdecke Zurückschla gen : lật tấm vải trải giường sang một bên.
zuruckschlagen /(st. V.)/
(hat) ảnh hưởng xấu;
tác động xấu;