ZUlas /.ten (auch: zu Lasten) (Präp. mit Gen.)/
làm thiệt hại;
làm ảnh hưởng xấu (zum Schaden, Nachteil);
làm tăng thêm áp lực lèn hệ thống giao thông đường sắt : zulasten des Schienenverkehrs điều này sẽ ảnh hưởng đến hàng triệu người lao động. : dies muss zulasten von Millionen Arbeitnehmern gehen
be /las .ten (sw. V.; hat)/
làm ảnh hưởng xấu;
tác động xấu;
gây thiệt hại (beeinträchtigen);
các chất độc hại đã ảnh hưởng xắu đến bầu khí quyền : Schadstoffe belasten die Atmosphäre (ai) bị qui tội nặng : jmd. ist mit schwerer Schuld belastet bị mắc bệnh di truyền. : erblich belastet sein
beeinträch /.ti.gen [baaintreẹtigan] (sw. V.; hat)/
gây hại;
làm ảnh hưởng xấu;
gây tác động xấu (behindern);
thời tiết xấu đã làm ảnh hưởng đến buổi biểu diễn. : das schlechte Wetter hat die Veranstaltung beeinträchtigt
verbauen /(sw. V.; hat)/
(abwertend) làm ảnh hưởng xấu;
làm xấu đi;
làm hại cảnh quan (bởi việc xây dựng);
Eintrag /[’aintra:k], der; -[e]s, Einträge/
làm ảnh hưởng xấu;
làm thiệt hại;
gây tổn thất cho việc gì;