TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm ảnh hưởng xấu

làm thiệt hại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ảnh hưởng xấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác động xấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây thiệt hại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây hại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây tác động xấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm xấu đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm hại cảnh quan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây tổn thất cho việc gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm ảnh hưởng xấu

ZUlas

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

be

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beeinträch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verbauen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Eintrag

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zulasten des Schienenverkehrs

làm tăng thêm áp lực lèn hệ thống giao thông đường sắt

dies muss zulasten von Millionen Arbeitnehmern gehen

điều này sẽ ảnh hưởng đến hàng triệu người lao động.

Schadstoffe belasten die Atmosphäre

các chất độc hại đã ảnh hưởng xắu đến bầu khí quyền

jmd. ist mit schwerer Schuld belastet

(ai) bị qui tội nặng

erblich belastet sein

bị mắc bệnh di truyền.

das schlechte Wetter hat die Veranstaltung beeinträchtigt

thời tiết xấu đã làm ảnh hưởng đến buổi biểu diễn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ZUlas /.ten (auch: zu Lasten) (Präp. mit Gen.)/

làm thiệt hại; làm ảnh hưởng xấu (zum Schaden, Nachteil);

làm tăng thêm áp lực lèn hệ thống giao thông đường sắt : zulasten des Schienenverkehrs điều này sẽ ảnh hưởng đến hàng triệu người lao động. : dies muss zulasten von Millionen Arbeitnehmern gehen

be /las .ten (sw. V.; hat)/

làm ảnh hưởng xấu; tác động xấu; gây thiệt hại (beeinträchtigen);

các chất độc hại đã ảnh hưởng xắu đến bầu khí quyền : Schadstoffe belasten die Atmosphäre (ai) bị qui tội nặng : jmd. ist mit schwerer Schuld belastet bị mắc bệnh di truyền. : erblich belastet sein

beeinträch /.ti.gen [baaintreẹtigan] (sw. V.; hat)/

gây hại; làm ảnh hưởng xấu; gây tác động xấu (behindern);

thời tiết xấu đã làm ảnh hưởng đến buổi biểu diễn. : das schlechte Wetter hat die Veranstaltung beeinträchtigt

verbauen /(sw. V.; hat)/

(abwertend) làm ảnh hưởng xấu; làm xấu đi; làm hại cảnh quan (bởi việc xây dựng);

Eintrag /[’aintra:k], der; -[e]s, Einträge/

làm ảnh hưởng xấu; làm thiệt hại; gây tổn thất cho việc gì;