TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

beeinträch

gây hại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ảnh hưởng xấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây tác động xấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm giảm sút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm xấu đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm sút kém

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

beeinträch

beeinträch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das schlechte Wetter hat die Veranstaltung beeinträchtigt

thời tiết xấu đã làm ảnh hưởng đến buổi biểu diễn.

seine Leistungsfähigkeit wird durch die Krankheit beeinträchtigt

bệnh tật đã làm giảm năng suất của anh ta

Alkohol beeinträchtigt das Reaktionsvermögen

rượu làm suy giảm khả năng phản ứng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beeinträch /.ti.gen [baaintreẹtigan] (sw. V.; hat)/

gây hại; làm ảnh hưởng xấu; gây tác động xấu (behindern);

das schlechte Wetter hat die Veranstaltung beeinträchtigt : thời tiết xấu đã làm ảnh hưởng đến buổi biểu diễn.

beeinträch /.ti.gen [baaintreẹtigan] (sw. V.; hat)/

làm giảm sút; làm xấu đi; làm sút kém (verschlechtern);

seine Leistungsfähigkeit wird durch die Krankheit beeinträchtigt : bệnh tật đã làm giảm năng suất của anh ta Alkohol beeinträchtigt das Reaktionsvermögen : rượu làm suy giảm khả năng phản ứng.