beeinträch /.ti.gen [baaintreẹtigan] (sw. V.; hat)/
gây hại;
làm ảnh hưởng xấu;
gây tác động xấu (behindern);
das schlechte Wetter hat die Veranstaltung beeinträchtigt : thời tiết xấu đã làm ảnh hưởng đến buổi biểu diễn.
beeinträch /.ti.gen [baaintreẹtigan] (sw. V.; hat)/
làm giảm sút;
làm xấu đi;
làm sút kém (verschlechtern);
seine Leistungsfähigkeit wird durch die Krankheit beeinträchtigt : bệnh tật đã làm giảm năng suất của anh ta Alkohol beeinträchtigt das Reaktionsvermögen : rượu làm suy giảm khả năng phản ứng.