verunzieren /(sw. V.; hat)/
làm xấu đi;
làm méo mó;
deformieren /(sw. V.; hat)/
làm xấu đi;
làm méo mó (entstellen, verunstalten);
verschlimmbessern /(sw. V.; hat)/
làm xấu đi;
làm tồi đi;
làm hỏng đi (trong lúc có thiện ý muôn làm tô' t hơn);
beeinträch /.ti.gen [baaintreẹtigan] (sw. V.; hat)/
làm giảm sút;
làm xấu đi;
làm sút kém (verschlechtern);
bệnh tật đã làm giảm năng suất của anh ta : seine Leistungsfähigkeit wird durch die Krankheit beeinträchtigt rượu làm suy giảm khả năng phản ứng. : Alkohol beeinträchtigt das Reaktionsvermögen
verschlechtern /(sw. V.; hat)/
làm xấu đi;
làm trầm trọng thêm;
làm tồi tệ;
mày đã làm tình thế tồi tệ han bởi thái độ của mình. : durch dein Verhalten hast du deine Lage verschlechtert
verbauen /(sw. V.; hat)/
(abwertend) làm ảnh hưởng xấu;
làm xấu đi;
làm hại cảnh quan (bởi việc xây dựng);
entstellen /(sw. V.; hat)/
làm biến dạng;
làm tàn phế;
làm xấu đi;
làm méo mó;
người bị thương đã biến dạng đến mức không thể nhận ra\ ein vom Schmerz entstelltes Gesicht: một gương mặt biến dạng vì đau đớn. : der Verwundete war bis zur Unkenntlichkeit entstellt
vermickertvermiesen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
làm mất vui;
làm xấu đi;
làm mất hứng thú;
làm cụt hứng;
verhunzen /[fear'huntsan] (sw. V.; hat) (ugs. abwertend)/
làm hỏng;
làm biến dạng;
làm xấu đi;
làm méo mó;
hủy hoại;
mày đã hủy hoại cuộc đời mình bởi việc này. : du hast dir durch diese Sache dein ganzes Leben verhunzt