verbauen /(sw. V.; hat)/
xây cản;
xây che;
che khuất;
làm cản tầm mắt;
verbauen /(sw. V.; hat)/
cản trở;
gây trở ngại;
jmdm. die Zukunft verbauen : gây ảnh hưởng đến tương lai.
verbauen /(sw. V.; hat)/
(abwertend) làm ảnh hưởng xấu;
làm xấu đi;
làm hại cảnh quan (bởi việc xây dựng);
verbauen /(sw. V.; hat)/
sử dụng trong xây dựng;
Holz verbauen : dùng gỗ xây dựng.
verbauen /(sw. V.; hat)/
dùng (tiền, tài sản) vào việc xây cất;
er hat sein ganzes Vermögen verbaut : ống ta đã chi toàn bộ tài sản của mình vào việc xây cất.
verbauen /(sw. V.; hat)/
(abwertend) xây sai;
xây ẩu;
der Architekt hat das Haus völlig verbaut : kiến trúc sư đã xây hỏng cả ngôi nhà.