TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anpacken

chụp lấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vỏ lấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

túm lấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiếm lấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắm chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tóm chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vớ lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chụp mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tấn công ai bằng cách chộp mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giúp một tay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chế 'ngự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải quyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đôì xử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

anpacken

anpacken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und als er ins Haus kam, schliefen die Fliegen an der Wand, der Koch in der Küche hielt noch die Hand, als wollte er den Jungen anpacken,

Chàng vào cung thấy ruồi đậu im trên tường, bác đầu bếp ngủ trong tư thế giơ tay như định tóm đầu chú phụ bếp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. grob am Arm anpacken

chộp mạnh cánh tay ai.

pack an!

hãy cắn nó! (ra lệnh cho một con chó).

wenn alle mit anpacken, haben wir die Sachen schnell weggeschafft

nếu như mọi người cùng làm thí chứng ta sẽ nhanh chóng thu dọn xong.

ein Problem anpacken

giải quyết một vấn đề.

der Lehrer hat die Schüler hart angepackt

thầy giáo rất nghiêm khắc đối với các học sinh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anpacken /(sw. V.; hat)/

nắm chặt; giữ chặt; tóm chặt; vớ lấy; chụp lấy;

jmdn. grob am Arm anpacken : chộp mạnh cánh tay ai.

anpacken /(sw. V.; hat)/

chụp mạnh; tấn công ai bằng cách chộp mạnh;

pack an! : hãy cắn nó! (ra lệnh cho một con chó).

anpacken /(sw. V.; hat)/

giúp một tay; cùng làm (mithelfen);

wenn alle mit anpacken, haben wir die Sachen schnell weggeschafft : nếu như mọi người cùng làm thí chứng ta sẽ nhanh chóng thu dọn xong.

anpacken /(sw. V.; hat)/

chế ' ngự; giải quyết;

ein Problem anpacken : giải quyết một vấn đề.

anpacken /(sw. V.; hat)/

(ugs ) đôì xử (behandeln);

der Lehrer hat die Schüler hart angepackt : thầy giáo rất nghiêm khắc đối với các học sinh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anpacken /vt/

vỏ lấy, chụp lấy, túm lấy, chiếm lấy;