TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cùng làm

cùng làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giúp một tay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tham gia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cùng làm

mitmachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anpacken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mitziehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die in der heutigen Zeit übliche aufgabenbezogene Wahrnehmung von Führungsaufgaben verlangt Beweglichkeit, Kooperation (Mitarbeit/Zusammenarbeit), Delegationsfreudigkeit und die Zusammenarbeit mit und in Gruppen.

Trong thời đại ngày nay, người lãnh đạo phải biết rõ trách nhiệm hướng đến công việc, vì thế đòi hỏi họ phải năng động, biết hợp tác (hỗ trợ, cùng làm) và chủ động giao việc hay làm việc chung hoặc làm việc nhóm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wenn alle mit anpacken, haben wir die Sachen schnell weggeschafft

nếu như mọi người cùng làm thí chứng ta sẽ nhanh chóng thu dọn xong.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mitmachen /(sw. V.; hat)/

cùng làm (việc gì);

anpacken /(sw. V.; hat)/

giúp một tay; cùng làm (mithelfen);

nếu như mọi người cùng làm thí chứng ta sẽ nhanh chóng thu dọn xong. : wenn alle mit anpacken, haben wir die Sachen schnell weggeschafft

mitziehen /(unr. V.)/

(hat) (ugs ) làm theo; tham gia; cùng làm (với ai);